21/03/2022 19:59:53 | 2179
STT | Hạng mục | Mã quy hoạch |
vị trí (cấp huyện) |
Diện tích (ha) | ||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | ||||
A | Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh | |||||
1 | Đất quốc phòng | |||||
Khu Hậu Cứ | CQP | Huyện An Lão | 358.82 | 358.82 | ||
Xây dựng công trình chiến đấu điểm cao 712 | CQP | Huyện An Lão | 11.35 | 11.35 | ||
Khu phòng thủ của Ban chỉ huy quân sự huyện An Lão tại Dèo cạnh thị trấn An Lão | CQP | Huyện An Lão | 5.98 | 5.98 | ||
Trường bắn, thao trường huấn luyện của BCHQS huyện Hoài Ân | CQP | Huyện Hoài Ân | 10.69 | 10.69 | ||
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho LLVT Hoài Nhơn (tại Hóc Ké - Giao Hội 1) | CQP | Thị xã Hoài Nhơn | 20.08 | 20.08 | ||
Công trình đường hầm Sh02-BĐ13/ thị xã Hoài Nhơn | CQP | Thị xã Hoài Nhơn | 30.00 | 30.00 | ||
Xây dựng thao trường huấn luyện xã Nhơn Tân | CQP | Thị xã An Nhơn | 45.00 | 45.00 | ||
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho Lực lượng vũ trang huyện Tuy Phước | CQP | Huyện Tuy Phước | 12.89 | 12.89 | ||
Quỹ đất quốc phòng | CQP | Huyện Vĩnh Thạnh | 70.00 | 70.00 | ||
Nhà làm việc BCH quân sự xã | CQP | Huyện An Lão | 0.05 | 0.05 | ||
Xây dựng công trình chiến đấu điểm cao 712 | CQP | Huyện An Lão | 11.35 | 11.35 | ||
Khu phòng thủ của Ban chỉ huy quân sự huyện An Lão tại Dèo cạnh thị trấn An Lão | CQP | Huyện An Lão | 5.98 | 5.98 | ||
Khu Hậu Cứ | CQP | Huyện An Lão | 358.82 | 358.82 | ||
Trường bắn, thao trường huấn luyện của BCHQS huyện Hoài Ân | CQP | Huyện Hoài Ân | 10.69 | 10.69 | ||
Xây dựng nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã | CQP | Huyện Hoài Ân | 0.02 | 0.02 | ||
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho LLVT Hoài Nhơn (tại Hóc Ké -Giao Hội 1) | CQP | Thị xã Hoài Nhơn | 20.08 | |||
Đất quốc phòng | CQP | Thị xã Hoài Nhơn | 1.70 | 1.70 | ||
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã | CQP | Huyện Phù Mỹ | 0.15 | 0.15 | ||
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho Lực lượng vũ trang huyện Tuy Phước | CQP | Huyện Tuy Phước | 12.89 | 12.89 | ||
2 | Đất an ninh | |||||
Trụ sở làm việc Công an thị xã (mới) | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Nhà làm việc công an xã Hoài Mỹ | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Nhà làm việc công an phường Hoài Đức | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.14 | 0.14 | ||
Nhà làm việc công an phường Hoài Hảo | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.05 | 0.05 | ||
Nhà làm việc công an phường Tam Quan Nam | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.11 | 0.11 | ||
Nhà làm việc công an xã | CAN | Huyện Tuy Phước | 0.28 | 0.28 | ||
Trụ sở công an huyện | CAN | Huyện Tuy Phước | 2.79 | 2.79 | ||
Nhà làm việc công an xã | CAN | Huyện Tây Sơn | 0.28 | 0.28 | ||
Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn Thọ | CAN | Thị xã An Nhơn | 0.17 | 0.17 | ||
Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn Lộc | CAN | Thị xã An Nhơn | 0.17 | 0.17 | ||
Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn An | CAN | Thị xã An Nhơn | 0.15 | 0.15 | ||
Nhà làm việc công an xã Cảnh Hiển | CAN | Huyện Vân Canh | 0.05 | 0.05 | ||
Nhà làm việc công an xã Canh Hiệp | CAN | Huyện Vân Canh | 0.05 | 0.05 | ||
Nhà làm việc công an xã Canh Liên | CAN | Huyện Vân Canh | 0.05 | 0.05 | ||
Nhà làm việc công an xã Canh Vinh | CAN | Huyện Vân Canh | 0.08 | 0.08 | ||
Quỹ đất an ninh | CAN | Huyện Vĩnh Thạnh | 4.00 | 4.00 | ||
Quỹ đất an ninh | CAN | Huyện An Lão | 4.00 | 4.00 | ||
Quỹ đất an ninh | CAN | Thành phố Quy Nhơn | 6.00 | 6.00 | ||
Quỹ đất an ninh | CAN | Huyện Hoài Ân | 5.00 | 5.00 | ||
Quỹ đất an ninh | CAN | Huyện Vân Canh | 4.00 | 4.00 | ||
Quỹ đất an ninh | CAN | Huyện Phù Cát | 5.00 | 5.00 | ||
Quỹ đất an ninh | CAN | Thị xã An Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Quỹ đất an ninh | CAN | Huyện Phù Mỹ | 5.00 | 5.00 | ||
Quỹ đất an ninh | CAN | Huyện Tây Sơn | 5.00 | 5.00 | ||
Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn Thọ | CAN | Thị xã An Nhơn | 0.17 | 0.17 | ||
Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn Lộc | CAN | Thị xã An Nhơn | 0.17 | 0.17 | ||
Xây dựng trụ sở CA xã Nhơn An | CAN | Thị xã An Nhơn | 0.15 | 0.15 | ||
Trụ sở làm việc Công an thị xã (mới) | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Nhà làm việc công an xã Hoài Mỹ | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Nhà làm việc công an phường Hoài Đức | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.14 | 0.14 | ||
Nhà làm việc công an phường Hoài Hảo | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.05 | 0.05 | ||
Nhà làm việc công an phường Tam Quan Nam | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.11 | 0.11 | ||
Nhà làm việc công an xã | CAN | Huyện Phù Mỹ | 0.06 | 0.06 | ||
Nhà làm việc công an xã | CAN | Huyện Phù Mỹ | 0.15 | 0.15 | ||
Nhà làm việc công an xã | CAN | Huyện Tây Sơn | 0.08 | 0.08 | ||
Nhà làm việc công an xã | CAN | Huyện Tuy Phước | 0.28 | 0.28 | ||
Trụ sở công an huyện | CAN | Huyện Tuy Phước | 2.79 | 2.79 | ||
3 | Đất khu công nghiệp | |||||
Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A-Trong khu kinh tế Nhơn Hội) | SKK | Thành phố Quy Nhơn | 394.10 | 394.10 | ||
Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu B-trong khu kinh tế Nhơn Hội) | SKK | Thành phố Quy Nhơn | 451.86 | 451.86 | ||
Khu công nghiệp Phú Tài | SKK | Thành phố Quy Nhơn | 345.80 | 345.80 | ||
Khu công nghiệp Long Mỹ | SKK | Thành phố Quy Nhơn | 217.67 | 117.67 | 100.00 | |
Khu công nghiệp Nhơn Hòa | SKK | Thị xã An Nhơn | 282.00 | 282.00 | ||
Khu công nghiệp Bình Nghi - Nhơn Tân | SKK | Thị xã An Nhơn | 228.00 | 228.00 | ||
Khu công nghiệp –Đô thị Becamex A (Phân khu 07, trong khu kinh tế) | SKK | Huyện Vân Canh | 1,000.00 | 1,000.00 | ||
KCN Cát Trinh | SKK | Huyện Phù Cát | 368.10 | 368.10 | ||
4 | Đất giao thông | |||||
Nâng cấp, mở rộng tuyến Quốc lộ 19B | DGT | Huyện Phù Cát | 18.00 | 18.00 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến Quốc lộ 19B | DGT | Huyện Tây Sơn | 18.00 | 18.00 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến Quốc lộ 19C | DGT | Huyện Vân Canh | 23.64 | 23.64 | ||
Đường Cao tốc Bắc - Nam phía Đông | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 70.00 | 70.00 | ||
Đường Cao tốc Bắc - Nam phía Đông | DGT | Huyện Tuy Phước | 80.00 | 80.00 | ||
Đường Cao tốc Bắc - Nam phía Đông | DGT | Huyện Vân Canh | 200.00 | 200.00 | ||
Đường Cao tốc Bắc - Nam phía Đông | DGT | Huyện Hoài Ân | 200.00 | 200.00 | ||
Nâng cấp, mở rộng QL 1D Km9+100 - Km14+00 | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 14.00 | 14.00 | ||
Đường Cao tốc Quy Nhơn - Pleku | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 61.73 | 61.73 | ||
Đầu tư xây dựng nâng cấp bến số 1 Cảng Quy Nhơn | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 1.68 | 1.68 | ||
Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1) | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 3.80 | 3.80 | ||
Đầu tư nâng cấp luồng hàng hải vào cảng Quy Nhơn | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 421.00 | 421.00 | ||
B | CÔNG TRÌNH CẤP TỈNH | |||||
1 | Đất cụm công nghiệp | |||||
CCN Đồi Hỏa Sơn | SKN | Thị xã An Nhơn | 37.00 | 37.00 | ||
CCN An Mơ | SKN | Thị xã An Nhơn | 29.40 | 29.40 | ||
CCN An Trường | SKN | Thị xã An Nhơn | 28.30 | 28.30 | ||
CCN Tân Đức | SKN | Thị xã An Nhơn | 50.00 | 50.00 | ||
CCN Nhơn Tân 1 | SKN | Thị xã An Nhơn | 66.00 | 66.00 | ||
CCN Bồng Sơn | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 30.50 | 30.50 | ||
CCN Hoài Tân | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 74.50 | 74.50 | ||
CCN Hoài Hảo | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 17.00 | 17.00 | ||
CCN Tường Sơn | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 15.00 | 15.00 | ||
CCN Ngọc Sơn - Hoài Thanh Tây | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 47.64 | 47.64 | ||
CCN Hóc Bợm | SKN | Huyện Tây Sơn | 37.80 | 37.80 | ||
CCN Cầu Nước Xanh | SKN | Huyện Tây Sơn | 38.80 | 38.80 | ||
CCN Phú An | SKN | Huyện Tây Sơn | 38.00 | 38.00 | ||
CCN Trường Định | SKN | Huyện Tây Sơn | 20.00 | 20.00 | ||
CCN Cầu 16 | SKN | Huyện Tây Sơn | 38.00 | 38.00 | ||
CCN Gò Cầy | SKN | Huyện Tây Sơn | 30.00 | 30.00 | ||
CCN Tây Xuân | SKN | Huyện Tây Sơn | 52.14 | 52.14 | ||
CCN Rẫy Ông Thơ | SKN | Huyện Tây Sơn | 20.00 | 20.00 | ||
CCN chế biến thủy sản Cát Khánh | SKN | Huyện Phù Cát | 41.30 | 41.30 | ||
CCN Bình Dương | SKN | Huyện Phù Mỹ | 75.00 | 75.00 | ||
CCN Diêm Tiêu | SKN | Huyện Phù Mỹ | 38.20 | 38.20 | ||
CCN Đại Thạnh | SKN | Huyện Phù Mỹ | 63.80 | 63.80 | ||
CCN Dốc Truông Sỏi | SKN | Huyện Hoài Ân | 19.20 | 19.20 | ||
CCN Du Tự | SKN | Huyện Hoài Ân | 10.00 | 10.00 | ||
CCN Gò Bùi | SKN | Huyện An Lão | 11.70 | 11.70 | ||
CCN Gò Cây Duối | SKN | Huyện An Lão | 14.10 | 14.10 | ||
CCN Tà Súc | SKN | Huyện Vĩnh Thạnh | 35.74 | 35.74 | ||
CCN TT Vân Canh | SKN | Huyện Vân Canh | 37.00 | 37.00 | ||
CCN Nhơn Phong | SKN | Thị xã An Nhơn | 11.50 | 11.50 | ||
CCN Nhơn Tân | SKN | Thị xã An Nhơn | 25.00 | 25.00 | ||
CCN Hoài Châu | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 25.00 | 25.00 | ||
CCN Hoài Thanh Tây | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 8.90 | 8.90 | ||
CCN Hoài Hương | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 11.80 | 11.80 | ||
CCN Đệ Đức - Hoài Tân | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 21.00 | 21.00 | ||
CCN Thiết Đính Bắc | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 50.00 | 50.00 | ||
CCN Bình An | SKN | Huyện Tuy Phước | 38.23 | 38.23 | ||
CCN Gò Giữa | SKN | Huyện Tây Sơn | 35.00 | 35.00 | ||
CCN Cát Hiệp | SKN | Huyện Phù Cát | 50.00 | 50.00 | ||
CCN An Lương | SKN | Huyện Phù Mỹ | 30.00 | 30.00 | ||
CCN Thắng Công | SKN | Thị xã An Nhơn | 18.80 | 18.80 | ||
CCN Gò Đá | SKN | Huyện Tây Sơn | 12.80 | 12.80 | ||
CCN Bình Tân | SKN | Huyện Tây Sơn | 30.00 | 30.00 | ||
CCN Tân Tường An | SKN | Huyện Phù Mỹ | 50.00 | 50.00 | ||
CCN thủy sản Mỹ Thành | SKN | Huyện Phù Mỹ | 70.00 | 70.00 | ||
CCN Mỹ Thành | SKN | Huyện Phù Mỹ | 50.70 | 50.70 | ||
CCN Tân Thạnh | SKN | Huyện Hoài Ân | 15.00 | 15.00 | ||
CCN Gò Bằng | SKN | Huyện Hoài Ân | 10.00 | 10.00 | ||
CCN Nam Gò Bùi | SKN | Huyện An Lão | 15.00 | 15.00 | ||
CCN Núi Một An Tân | SKN | Huyện An Lão | 13.00 | 13.00 | ||
CCN Hoài Đức | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 58.93 | 17.00 | 41.93 | |
CCN Mỹ An | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 50.00 | 50.00 | ||
CCC Cát Trinh | SKN | Huyện Phù Cát | 16.80 | 16.80 | ||
Mở rộng cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi | SKN | Huyện Hoài Ân | 0.38 | 0.38 | ||
Cụm công nghiệp Gò Bằng | SKN | Huyện Hoài Ân | 1.20 | 1.20 | ||
Cụm công nghiệp Ngọc Sơn - Phường Hoài Thanh Tây | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 47.64 | 47.64 | ||
Cụm công nghiệp Hoài châu | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 25.90 | 25.90 | ||
Cụm công nghiệp Hoài Hảo | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 8.43 | 8.43 | ||
Cụm công nghiệp Tường Sơn | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 1.10 | 1.10 | ||
Cụm công nghiệp Gò Cầy | SKN | Huyện Tây Sơn | 20.50 | 20.50 | ||
Cụm công nghiệp Rẫy Ông Thơ | SKN | Huyện Tây Sơn | 7.42 | 7.42 | ||
Cụm công nghiệp Cầu 16 | SKN | Huyện Tây Sơn | 26.08 | 26.08 | ||
Cụm công nghiệp Xã Bình Nghi | SKN | Huyện Tây Sơn | 6.21 | 6.21 | ||
Cụm công nghiệp Xã Tây Xuân | SKN | Huyện Tây Sơn | 33.81 | 33.81 | ||
2 | Đất thương mại dịch vụ | |||||
Khu du lịch đầm Thị Nại (765 ha) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 291.53 | 291.53 | ||
Nhà hàng tiệc cưới hội nghị và sự kiện Phúc Long | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Khu du lịch sinh thái Lộ Diêu | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 100.00 | 100.00 | ||
Khu du lịch Gành Diêu Quang | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 30.00 | 30.00 | ||
Khu du lịch sinh thái Đầm Trà Ổ (Đầm Châu Trúc) | TMD | Huyện Phù Mỹ | 200.00 | 200.00 | ||
Khu phức hợp Trung tâm Thương mại-khách sạn-nhà hàng kết hợp dịch vụ giải trí thể thao | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 15.00 | 15.00 | ||
Khu du lịch Mũi Vi Rồng – Tân Phụng | TMD | Huyện Phù Mỹ | 50.00 | 50.00 | ||
Khu du lịch sinh thái thung lũng An Toàn | TMD | Huyện An Lão | 100.00 | 100.00 | ||
Khu du lịch hồ Vạn Hội | TMD | Huyện Hoài Ân | 10.00 | 10.00 | ||
Khu du lịch sinh thái Nông trại – bưởi da xanh (giai đoạn 1) | TMD | Huyện Hoài Ân | 30.00 | 30.00 | ||
Khu hoạt động trải nghiệm nghề cá kết hợp du lịch sinh thái điểm An Dũ | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Khu du lịch sinh thái hồ Hưng Long | TMD | Huyện An Lão | 50.00 | 50.00 | ||
Dự án Nông trại xanh kết hợp du lịch sinh thái La Vuông | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 200.00 | 200.00 | ||
Khu du lịch sinh thái, thể thao Vịnh Nước ngọt - đầm Đề Gi | TMD | Huyện Phù Mỹ | 200.00 | 200.00 | ||
Khu du lịch sinh thái cụm bãi biển Phú Thứ | TMD | Huyện Phù Mỹ | 50.00 | 50.00 | ||
Khu du lịch sinh thái Nông trại (giai đoạn 2) | TMD | Huyện Hoài Ân | 30.00 | 30.00 | ||
Khu du lịch hồ Đồng Mít | TMD | Huyện An Lão | 50.00 | 50.00 | ||
Khu du lịch Suối Đá Ghe | TMD | Huyện An Lão | 10.00 | 10.00 | ||
Khu du lịch sinh thái An Toàn | TMD | Huyện Phù Mỹ | 200.00 | 200.00 | ||
Các khu dịch vụ thương mại du lịch dọc bờ biển huyện Hoài Nhơn | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 80.00 | 80.00 | ||
Khu thương mại dịch vụ phía Bắc bến xe bus xã Tam Quan Bắc | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 2.10 | 2.10 | ||
Khu thương mại dịch vụ phía Nam bến xe bus xã Tam Quan Bắc | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.12 | 0.12 | ||
Khu du lịch tắm biển nghỉ dưỡng Tam Quan Nam | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 32.00 | 32.00 | ||
Các điểm du lịch ven biển Hoài Hải - Tam Quan Bắc | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 35.00 | 35.00 | ||
khu du lịch sinh thái suối khoáng Hội Vân | TMD | Huyện Phù Cát | 40.34 | 40.34 | ||
Khu, Điểm du lịch xã Cát Khánh | TMD | Huyện Phù Cát | 56.00 | 56.00 | ||
Du lịch sinh thái đầm Đề Gi | TMD | Huyện Phù Mỹ | 215.00 | 215.00 | ||
Khu du lịch tâm linh | TMD | Huyện Phù Mỹ | 48.30 | 48.30 | ||
Điểm du lịch Mỹ Chánh | TMD | Huyện Phù Mỹ | 93.00 | 93.00 | ||
Khu du lịch Hà Ra – Phú Thứ: | TMD | Huyện Phù Mỹ | 50.00 | 50.00 | ||
Khu du lịch sinh thái Đập Vân Phong | TMD | Huyện Tây Sơn | 10.00 | 10.00 | ||
Khu du lịch sinh thái Thác Đỗ | TMD | Huyện Tây Sơn | 10.00 | 10.00 | ||
Quỹ đất thương mại dịch vụ | TMD | Huyện Vân Canh | 195.00 | 195.00 | ||
Khu du lịch suối Cầu (có rừng cảnh quan) | TMD | Huyện Vân Canh | 70.00 | 70.00 | ||
Khu nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái FLC Cù Lao Xanh | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 118.48 | 118.48 | ||
Khu du lịch Vũng Chua | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 50.00 | 50.00 | ||
Điểm du lịch Hòn Khô của Công ty TNHH TM KS Tấn Phát | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 14.36 | 14.36 | ||
KĐT-DL-VH-TT hồ Phú Hoà | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 317.00 | 82.64 | 234.36 | |
Khu du lịch Ghềnh Ráng | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 44.00 | 44.00 | ||
Khu du lịch lấn biển Mũi Tấn, thành phố Quy Nhơn (16,63 ha) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Khu du lịch núi Bà Hỏa | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 43.70 | 43.70 | ||
Khu du lịch sinh thái Quy Hòa | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 20.00 | 20.00 | ||
Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (242 ha) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 242.00 | 100.00 | ||
Quỹ đất phát triển thương mại dịch vụ | TMD | Huyện Vĩnh Thạnh | 230.00 | 230.00 | ||
Quỹ đất phát triển thương mại dịch vụ | TMD | Huyện Hoài Ân | 50.00 | 50.00 | ||
Điểm du lịch số 2A | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 33.50 | 33.50 | ||
Khu tổ hợp dịch vụ ẩm thực nghỉ dưỡng Dũng Bình - giai đoạn 1 | TMD | Huyện Tuy Phước | 4.18 | 4.18 | ||
Điểm du lịch cộng đồng và nghỉ dưỡng sinh thái Xuân Mai | TMD | Huyện Tuy Phước | 1.50 | 1.50 | ||
Khu du lịch Bãi Bàng Bé | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 1.44 | 1.44 | ||
Đất dịch vụ thương mại Đồng Lò Gạch | TMD | Huyện An Lão | 0.30 | 0.30 | ||
Trạm xăng dầu | TMD | Huyện An Lão | 0.14 | 0.14 | ||
Điểm thương mại, dịch vụ Nhơn Thành | TMD | Thị xã An Nhơn | 0.27 | 0.27 | ||
Điểm thương mại dịch vụ | TMD | Thị xã An Nhơn | 0.07 | 0.07 | ||
Điểm thương mại dịch vụ | TMD | Thị xã An Nhơn | 0.55 | 0.55 | ||
Quỹ thương mại dịch vụ | TMD | Thị xã An Nhơn | 270.00 | 270.00 | ||
Quy hoạch điểm thương mại dịch vụ Tân Dân | TMD | Thị xã An Nhơn | 0.43 | 0.43 | ||
Điểm thương mại dịch vụ thôn Thuận Thái | TMD | Thị xã An Nhơn | 0.35 | 0.35 | ||
Xây dựng cây xăng (gần nhà ông Minh Kiền) | TMD | Huyện Hoài Ân | 0.17 | 0.17 | ||
Khu thương mại dịch vụ | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.26 | 0.26 | ||
Khu hoạt động trải nghiệm nghề cá kết hợp du lịch sinh thái ven cửa biển An Du | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Cửa hàng xăng dầu Lan Anh | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 1.40 | 1.40 | ||
Đất thương mại dịch vụ | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Đất thương mại dịch vụ phía đông khu dân cư Phú Mỹ Lộc | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 4.50 | 4.50 | ||
Đất thương mại dịch vụ (phía Nam và phía Bắc cây xăng dầu Bảy Cường) | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 4.65 | 4.65 | ||
Đất xăng dầu | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Đất thương mại dịch vụ | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.73 | 0.73 | ||
Quy Hoạch khu du lịch sinh thái suối khoáng Hội Vân (địa giới thuộc xã Cát Hiệp) | TMD | Huyện Phù Cát | 28.22 | 28.22 | ||
Quy Hoạch khu du lịch sinh thái suối khoáng Hội Vân (địa giới thuộc xã Cát Trinh) | TMD | Huyện Phù Cát | 18.84 | 18.84 | ||
Đất thương mại dịch vụ (khu tam giác phía Đông Công viên Nguyễn Trung Trực) | TMD | Huyện Phù Cát | 1.40 | 1.40 | ||
Mở rộng Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công Ty TNHH Xăng dầu Thảo Chung | TMD | Huyện Phù Cát | 0.48 | 0.48 | ||
Khu nghỉ dưỡng Resort Surya | TMD | Huyện Phù Cát | 1.38 | 1.38 | ||
Trạm sang chiết Gas | TMD | Huyện Phù Cát | 1.70 | 1.70 | ||
Đất thương mại dịch vụ Phạm Thị Hồng | TMD | Huyện Phù Cát | 0.15 | 0.15 | ||
Trung tâm đào tạo và cung ứng nhân lục vận tải Việt Nam (Công ty TNHH Đầu tư và PT Vận tải M&H) | TMD | Huyện Phù Cát | 3.00 | 3.00 | ||
Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại | TMD | Huyện Phù Mỹ | 0.31 | 0.31 | ||
QH khu thương mại An Lạc 2 | TMD | Huyện Phù Mỹ | 1.15 | 1.15 | ||
Dự án xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu | TMD | Huyện Phù Mỹ | 0.30 | 0.30 | ||
Dự án xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu | TMD | Huyện Phù Mỹ | 0.50 | 0.50 | ||
Dự án cửa hàng xăng dầu Mười Đức | TMD | Huyện Tây Sơn | 0.42 | 0.42 | ||
Dự án khu du lịch sinh thái Thác Đổ | TMD | Huyện Tây Sơn | 50.00 | 50.00 | ||
Dự án cây Xăng Xã Tây Phú | TMD | Huyện Tây Sơn | 0.20 | 0.20 | ||
Dự án cây Xăng Xã Bình Thành | TMD | Huyện Tây Sơn | 0.14 | 0.14 | ||
Quỹ đất thương mại dịch | TMD | Huyện Tây Sơn | 135.00 | 135.00 | ||
Dự án trồng sen kết hợp sinh thái trải nghiệm, khối Thuận Nghĩa | TMD | Huyện Tây Sơn | 1.21 | 1.21 | ||
DA Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Thiên Khánh | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 1.93 | 1.93 | ||
Khu công viên phần mềm Quang Trung (trong khu quy hoạch chung của thung lũng sáng tạo khu đô thị Quy Hòa) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 16.90 | 16.90 | ||
Khu công viên Khoa Học (trong khu quy hoạch chung của thung lũng sáng tạo khu đô thị Quy Hòa) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 8.70 | 8.70 | ||
Điểm du lịch số 2A tuyến Quy Nhơn -sông Cầu | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 33.50 | 33.50 | ||
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh - dịch vụ thuộc Khu trung tâm và dân cư xã Phước Mỹ (tổng DT QH=30,52ha) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Khu du lịch và biệt thự sinh thái núi Bà Hỏa (Công ty CP Bà Hỏa Mountain) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 6.90 | 6.90 | ||
Cửa hàng trưng bày sản phẩm và kho hàng nội thất cao cấp của Công ty TNHH tư vấn thiết kế Thuận Phúc (A1=0,55ha) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 0.55 | 0.55 | ||
Khu dịch vụ kho bãi, logistics và Trạm chiết nạp khí công nghiệp (Công ty CP dịch vụ công nghiệp Hàng Hải) | TMD | Huyện Tuy Phước | 3.69 | 3.69 | ||
Khu kho bãi, dịch vụ, logistics (KB-DV 05) | TMD | Huyện Tuy Phước | 4.02 | 4.02 | ||
Khu thương mại phức hợp | TMD | Huyện Tuy Phước | 3.50 | 3.50 | ||
Khu thương mại dịch vụ | TMD | Huyện Tuy Phước | 8.20 | 8.20 | ||
Cửa hàng mua bán xăng dầu | TMD | Huyện Tuy Phước | 0.23 | 0.23 | ||
Điểm dừng nghỉ Phước Thành | TMD | Huyện Tuy Phước | 0.29 | 0.29 | ||
Khu trung tâm dịch vụ kho bãi Cảng Thị Nại và khu chế biến thủy sản | TMD | Huyện Tuy Phước | 81.58 | 81.58 | ||
Khu hỗn hợp - dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị | TMD | Huyện Tuy Phước | 9.88 | 9.88 | ||
Kho chứa vật liệu xây dựng gia công hàng mộc xây dựng công ty Hải Dương | TMD | Huyện Tuy Phước | 0.16 | 0.16 | ||
Mở rộng mặt bãi đậu xe, mua bán vật liệu xây dựng và trang trí nội thất, ngoại thất | TMD | Huyện Tuy Phước | 0.47 | 0.47 | ||
Mở rộng mặt bãi đậu xe, mua bán vật liệu xây dựng và trang trí nội thất, ngoại thất | TMD | Huyện Tuy Phước | 0.30 | 0.30 | ||
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||||
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Tây Sơn | 30.07 | 30.07 | ||
Đất sản xuất kinh doanh ngoài cụm công nghiệp | SKC | Huyện Tây Sơn | 11.00 | 11.00 | ||
Đất các cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Tuy Phước | 30.00 | 30.00 | ||
làng nghề (sở Công Thương) | SKC | Thị xã An Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Quỹ đất phát triển sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Vĩnh Thạnh | 70.00 | 70.00 | ||
Quỹ đất sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Hoài Ân | 50.00 | 50.00 | ||
Xưởng sơ chế gỗ Nhân Hoàng Phát | SKC | Thành phố Quy Nhơn | 1.89 | 1.89 | ||
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản | SKC | Huyện Tây Sơn | 0.80 | 0.80 | ||
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ xi măng | SKC | Huyện Tây Sơn | 0.68 | 0.68 | ||
Quỹ đất sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện An Lão | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy chế biến hàng lâm sản | SKC | Huyện An Lão | 0.80 | 0.80 | ||
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản (cnn Tây xuân) | SKC | Huyện Tây Sơn | 1.60 | 1.60 | ||
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản (cnn gò cầy) | SKC | Huyện Tây Sơn | 2.30 | 2.30 | ||
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản | SKC | Huyện Tây Sơn | 1.30 | 1.30 | ||
Nhà máy sản xuất bao bì carton | SKC | Thị xã An Nhơn | 0.70 | 0.70 | ||
Nhà máy sản xuất cửa nhựa lõi thép | SKC | Huyện Tây Sơn | 0.22 | 0.22 | ||
Nhà máy sản xuất nhang và máy làm nhang | SKC | Thị xã An Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Nhà máy sản xuất hàng may mặc Loan Thịnh | SKC | Thị xã An Nhơn | 1.10 | 1.10 | ||
Xưởng đúc các sản phẩm kim loại | SKC | Thị xã An Nhơn | 0.30 | 0.30 | ||
Di dời và Mở rộng Nhà máy may Khánh Toàn | SKC | Thị xã An Nhơn | 1.50 | 1.50 | ||
Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao Nam Việt Hưng Bình Định | SKC | Huyện Vĩnh Thạnh | 20.00 | 20.00 | ||
Xưởng sản xuất đồ nội, ngoại thất bằng nhựa giả mây | SKC | Thị xã An Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Quỹ đất sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Phù Mỹ | 20.00 | 20.00 | ||
Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất gỗ lạng | SKC | Huyện Phù Mỹ | 0.90 | 0.90 | ||
Quy hoạch cơ sở giết mổ động vật tập trung + Khu xử lý nước thải thôn Tân Dương (Đội 3, Vùng Quánh) | SKC | Thị xã An Nhơn | 2.07 | 2.07 | ||
Đất sản xuất kinh doanh (cơ khí nhỏ) | SKC | Thị xã An Nhơn | 0.07 | 0.07 | ||
Đất sản xuất kinh doanh (cơ khí nhỏ) | SKC | Thị xã An Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Điểm sản xuất kinh doanh tại khu vực Phú Sơn (nông sản) | SKC | Thị xã An Nhơn | 2.83 | 2.83 | ||
Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (giai đoạn 1) | SKC | Thị xã An Nhơn | 0.83 | 0.83 | ||
Trạm ươm tơ xã Ân Hảo Đông | SKC | Huyện Hoài Ân | 0.25 | 0.25 | ||
Mở rộng nhà làm việc Hợp tác xã nông nghiệp 1 Ân Phong | SKC | Huyện Hoài Ân | 0.03 | 0.03 | ||
Nhà máy chế biến tổ yến tinh và sản xuất nước yến trưng đường phèn | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 1.71 | 1.71 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Khu giết mổ tập trung có tục danh Hố Lý - khu phố Đệ Đức 1, phường Hoài Tân | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 5.50 | 5.50 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 3.20 | 3.20 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.29 | 0.29 | ||
Mở rộng nhà máy may Hoài Hương | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 8.50 | 8.50 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.58 | 0.58 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.70 | 0.70 | ||
Mở rộng Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công Ty TNHH Xăng dầu Thảo Chung | SKC | Huyện Phù Cát | 0.05 | 0.05 | ||
Xưởng cán Tole | SKC | Huyện Phù Cát | 0.37 | 0.37 | ||
QH điểm dịch vụ sửa chữa ô tô Liên trì (Tây Nam Cụm CN Cát Nhơn) | SKC | Huyện Phù Cát | 0.50 | 0.50 | ||
Cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Phù Cát | 0.13 | 0.13 | ||
Xây dựng công trình phụ trợ phục vụ khai thác đá Granic công ty TNHH Tân Trung Nam | SKC | Huyện Phù Cát | 2.00 | 2.00 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Phù Cát | 3.50 | 3.50 | ||
Cơ sở gia công hàng nội thất xuất khẩu (công ty Hiệp Thành) | SKC | Huyện Phù Cát | 1.20 | 1.20 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Phù Cát | 3.04 | 3.04 | ||
Khu làng nghề truyền thống Tây An | SKC | Huyện Tây Sơn | 1.76 | 1.76 | ||
Mở rộng nhà máy phân bón Nhật - Nam (Công ty Cổ phần sản xuất và XNK Thành Hưng) | SKC | Thành phố Quy Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Nhà máy sản xuất viên nén nhiên liệu sinh học | SKC | Thành phố Quy Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp Khang Tùng | SKC | Thành phố Quy Nhơn | 0.12 | 0.12 | ||
Nhà máy liên hiệp sản xuất gang théo Long Sơn và Cảng tổng hợp quốc tế Long Sơn | SKC | Thành phố Quy Nhơn | 461.00 | 461.00 | ||
Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (Giai đoạn 1) | SKC | Huyện Tuy Phước | 0.33 | 0.33 | ||
Nhà xưởng may mặc Tân Tấn Đạt | SKC | Huyện Tuy Phước | 0.15 | 0.15 | ||
Mở rộng nhà máy tinh bột sắn Vân Canh | SKC | Huyện Vân Canh | 12.85 | 12.85 | ||
Mở rộng nhà máy tinh bột sắn Vân Canh | SKC | Huyện Vân Canh | 7.51 | 7.51 | ||
4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | |||||
Cát trắng (131) | SKS | Huyện Phù Cát | 45.00 | 37.85 | ||
Khai thác Titan (122A,B) | SKS | Huyện Phù Cát | 53.00 | 4.48 | 48.52 | |
Khai thác khoáng sản ti tan | SKS | Huyện Phù Mỹ | 50.00 | 50.00 | ||
Than bùn xã Mỹ Thắng | SKS | Huyện Phù Mỹ | 67.00 | 57.00 | ||
Fluorit (52) | SKS | Huyện Vĩnh Thạnh | 15.00 | 15.00 | ||
Khai thác vàng (114) | SKS | Huyện Vĩnh Thạnh | 13.00 | 13.00 | ||
5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | |||||
Cát xây dựng (36D) | SKX | Huyện Hoài Ân | 15.00 | 15.00 | ||
Cát xây dựng (70) | SKX | Huyện Hoài Ân | 10.00 | 10.00 | ||
Đất san lấp (32) | SKX | Huyện Hoài Ân | 30.00 | 30.00 | ||
Điểm khai thác cát xây dựng dọc sông Lại Giang | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Đá xây dựng (143) | SKX | Huyện Phù Cát | 9.00 | 9.00 | ||
Đá xây dựng (143A) | SKX | Huyện Phù Cát | 30.00 | 30.00 | ||
Khai thác cát (131A) | SKX | Huyện Phù Cát | 73.10 | 73.10 | ||
Khai thác đá (143D) | SKX | Huyện Phù Cát | 7.20 | 7.20 | ||
Đá Granite xã Mỹ Hoà | SKX | Huyện Phù Mỹ | 11.20 | 11.20 | ||
Đất san lấp Núi Nung xã Mỹ Trinh | SKX | Huyện Phù Mỹ | 5.00 | 5.00 | ||
Khai thác mỏ đất xã Mỹ Hiệp | SKX | Huyện Phù Mỹ | 5.00 | 5.00 | ||
Cát xây dựng (131B) | SKX | Huyện Tây Sơn | 48.90 | 48.90 | ||
Sét gạch ngói Bình Nghi (BN1-BN6) | SKX | Huyện Tây Sơn | 12.90 | 12.90 | ||
Đá xây dựng (189) | SKX | Huyện Tuy Phước | 15.00 | 15.00 | ||
Đất san lấp (212) | SKX | Huyện Tuy Phước | 10.00 | 10.00 | ||
Đá XD Granosienit núi Giác Đào | SKX | Huyện Vân Canh | 10.00 | 10.00 | ||
Đất san lấp (215,219) | SKX | Huyện Vân Canh | 12.00 | 12.00 | ||
Khai thác đá (232) | SKX | Huyện Vân Canh | 10.00 | 10.00 | ||
Mỏ đất san lấp Hòn Dầu(thôn 4) xã Canh Hiệp | SKX | Huyện Vân Canh | 25.00 | 25.00 | ||
Mở đất sét xã Canh Hiệp | SKX | Huyện Vân Canh | 7.00 | 7.00 | ||
Khai thác đất phục vụ xây dựng xã Canh Hòa | SKX | Huyện Vân Canh | 1.50 | 1.50 | ||
Mỏ đất san lấp làng Hiệp Tiến xã Canh Hiệp | SKX | Huyện Vân Canh | 2.00 | 2.00 | ||
Khu khai thác đá xã Vĩnh Sơn (52A) | SKX | Huyện Vĩnh Thạnh | 10.00 | 10.00 | ||
Đất san lấp Suối Tràu | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 20.00 | 20.00 | ||
Đất san lấp (174A) | SKX | Thị xã An Nhơn | 25.00 | 25.00 | ||
Khu khai thác đá xây dựng khu 1 | SKX | Thị xã An Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
khu khai thác sỏi làm vật liệu san lấp nền điểm 183 giai đoạn 1 | SKX | Thị xã An Nhơn | 10.30 | 10.30 | ||
Dự án khai Thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường | SKX | Huyện An Lão | 5.00 | 5.00 | ||
Mỏ đất san lấp | SKX | Thị xã An Nhơn | 9.04 | 9.04 | ||
Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 4.85 | 4.85 | ||
Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 3.25 | 3.25 | ||
Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 1.30 | 1.30 | ||
Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 1.33 | 1.33 | ||
Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 3.40 | 3.40 | ||
Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 2.46 | 2.46 | ||
Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 2.42 | 2.42 | ||
Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 5.60 | 5.60 | ||
Mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Hoài Ân | 2.68 | 2.68 | ||
Đất san lấp phường Hoài Tân (Khu Gò Điều, Khoảnh 115, tk 9). | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Đất san lấp | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 8.00 | 8.00 | ||
Đất san lấp | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Đất san lấp Đồi 2 | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 2.50 | 2.50 | ||
Đất san lấp | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Đất san lấp | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 29.10 | 29.10 | ||
Đất san lấp | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Đất san lấp khu vực đồi 57 thôn Mỹ Bình 3; Hóc Hoẳng; Hóc Răm | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Đất san lấp khu vực Gò Trường thôn Tân An | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 7.13 | 7.13 | ||
Đất cấp phối xây dựng (Đồi mướp thôn Nhuận An) | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Bãi khai thác đất | SKX | Huyện Phù Cát | 2.00 | 2.00 | ||
Quy hoạch mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Phù Cát | 13.50 | 13.50 | ||
Quy hoạch mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Phù Cát | 5.00 | 5.00 | ||
Quy hoạch mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Phù Cát | 3.00 | 3.00 | ||
Quy hoạch mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Phù Cát | 3.50 | 3.50 | ||
Xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác đá. | SKX | Huyện Phù Mỹ | 4.00 | 4.00 | ||
Quy hoạch mỏ đất san lấp tại thôn Chánh Đạo (Go U) | SKX | Huyện Phù Mỹ | 2.40 | 2.40 | ||
QH mỏ đất gò ông Năm An Giang Tây | SKX | Huyện Phù Mỹ | 0.30 | 0.30 | ||
QH mỏ đất gò Chùa thôn Hòa Tân | SKX | Huyện Phù Mỹ | 1.00 | 1.00 | ||
Dự án mỏ đất xã Tây Phú | SKX | Huyện Tây Sơn | 5.00 | 5.00 | ||
Dự án mỏ đất xã Tây Thuận | SKX | Huyện Tây Sơn | 23.08 | 23.08 | ||
Dự án mỏ đất khu vực Giồng Điều - Thôn Thủ Thiện Hạ | SKX | Huyện Tây Sơn | 5.90 | 5.90 | ||
Dự án mỏ đất xây dựng thôn An Hội xã Bình Tân | SKX | Huyện Tây Sơn | 6.00 | 6.00 | ||
Dự án mỏ đất xây dựng thôn Hòa Mỹ xã Bình Thuận | SKX | Huyện Tây Sơn | 7.70 | 7.70 | ||
Dự án mỏ đất xây dựng thôn Phú An xã Tây Xuân | SKX | Huyện Tây Sơn | 6.70 | 6.70 | ||
Dự án mỏ đất xây dựng, khu Hòn ổ Gà thôn 2 Bình Nghi | SKX | Huyện Tây Sơn | 3.30 | 3.30 | ||
Khai thác đất san lấp (công ty TNHH Đồng Tâm) | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 4.50 | 4.50 | ||
Cty TNHH Nam Thiên Long (mỏ đất) | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 2.50 | 2.50 | ||
Cty Cổ phần Xây dựng TC Bình Định | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Cty xây dựng Nam Ngân | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 4.00 | 4.00 | ||
Cty TNHH Xây dựng Tấn Thành (mỏ đất) | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Đấu giá khai thác đá làm VLXD thông thường | SKX | Huyện Tuy Phước | 6.00 | 6.00 | ||
Đấu giá khai thác sỏi, đất làm VLXD thông thường | SKX | Huyện Tuy Phước | 2.60 | 2.60 | ||
Đấu giá khai thác sỏi, đất làm VLXD thông thường | SKX | Huyện Tuy Phước | 4.20 | 4.20 | ||
Đấu giá khai thác sỏi, đất làm VLXD thông thường | SKX | Huyện Tuy Phước | 6.00 | 6.00 | ||
Mỏ đất san lấp Hòn Dầu(thôn 4) | SKX | Huyện Vân Canh | 25.00 | 25.00 | ||
Mở đất sét | SKX | Huyện Vân Canh | 7.00 | 7.00 | ||
Khai thác đất phục vụ xây dựng | SKX | Huyện Vân Canh | 1.50 | 1.50 | ||
Mỏ đất san lấp làng Hiệp Tiến | SKX | Huyện Vân Canh | 2.00 | 2.00 | ||
7 | Đất giao thông | |||||
Xây dựng mới tuyến tránh Quốc lộ 1 qua huyện Phù Cát | DGT | Huyện Phù Cát | 13.20 | 13.20 | ||
Xây dựng mới tuyến tránh Quốc lộ 19 qua Thị trấn Phú Phong | DGT | Huyện Tây Sơn | 9.96 | 9.96 | ||
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT632 | DGT | Huyện Phù Mỹ | 2.84 | 2.84 | ||
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT636 | DGT | Huyện Tuy Phước | 1.10 | 1.10 | ||
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT629 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 12.40 | 12.40 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Diêm Tiêu - Gò Loi | DGT | Huyện Phù Mỹ | 1.79 | 1.79 | ||
Xây dựng đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đoạn Km113 –Km130 | DGT | Huyện Vân Canh | 20.00 | 20.00 | ||
Xây dựng đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đoạn Km113 –Km130 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 12.40 | 12.40 | ||
Đường nối từ Quốc lộ 19 mới đến Quốc lộ 1D | DGT | Huyện Tuy Phước | 10.00 | 10.00 | ||
Khu cảng cạn và logistic phía Tây Nam tỉnh | DGT | Huyện Vân Canh | 150.00 | 150.00 | ||
Đường nối từ Quốc lộ 19 mới đến Quốc lộ 1D | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 4.50 | 4.50 | ||
Tuyến đường qua núi Vũng Chua kết nối QL1 | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 70.00 | 70.00 | ||
Hầm đường bộ Quy Hòa | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 27.89 | 27.89 | ||
Cầu Thị Nại 2 | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 3.59 | 3.59 | ||
Đường ven biển ĐT.639 (đoạn từ Cát Tiến đến Quốc lộ 19 mới) | DGT | Huyện Phù Cát | 20.00 | 20.00 | ||
Đường ven biển ĐT.639 (đoạn từ Cát Tiến đến Quốc lộ 19 mới) | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 10.96 | 10.96 | ||
Mở rộng ĐT 629 | DGT | Huyện An Lão | 49.20 | 49.20 | ||
Xây dựng khu âu thuyền để neo đậu tàu thuyền | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 70.00 | 70.00 | ||
Đường lâm nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 40.05 | 40.05 | ||
Làm mới Đường Bok Tới - Vĩnh Kim | DGT | Huyện Vĩnh Thạnh | 17.64 | 17.64 | ||
Nâng cấp Đường ĐT637 | DGT | Huyện Vĩnh Thạnh | 30.00 | 30.00 | ||
Nâng cấp Đường ĐT633 ( Chợ Gồm -Đề Gi) | DGT | Huyện Phù Cát | 16.50 | 16.50 | ||
Đường tránh QL 19 | DGT | Huyện Tây Sơn | 41.92 | 41.92 | ||
Kho phục vụ cảng Nhơn Hội | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 100.00 | 100.00 | ||
Xây dựng bến xe khu đô thị Phương Mai | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 1.50 | 1.50 | ||
Đường phía Tây tỉnh (ĐT 639B) | DGT | Huyện Phù Mỹ | 103.16 | 5.36 | 97.80 | |
Đất giao thông trên địa bàn huyện | DGT | Huyện An Lão | 79.89 | 79.89 | ||
Nâng cấp xây dựng cầu cạn tại đoạn ngập nước Trà Cong, tuyến ĐT.629 (Bồng Sơn-An Lão) | DGT | Huyện An Lão | 2.50 | 2.50 | ||
Dự án Xây dựng cơ sở hạng tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc tiếu số (CRIEM) | DGT | Huyện An Lão | 13.20 | 13.20 | ||
Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.52 | 0.52 | ||
Nâng cấp, mở rộng mặt đường ĐT.636 (đoạn từ đường sắt phường Bình Định đến ngã tư giao nhau đường Tây tỉnh) (đoạn xã Nhơn Khánh) | DGT | Thị xã An Nhơn | 5.01 | 5.01 | ||
Nâng cấp, mở rộng mặt đường tuyến đường ĐT631, đoạn từ chợ Quán Mới đến giáp Phước Thắng (HT:5,5m, MR:9m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.74 | 0.74 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Mười Thướt (Thái Xuân) đến cầu đường trục Khu kinh tế nối dài;HT; 3m, QH:5,5m; 735m | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.23 | 0.23 | ||
Mở Rộng tuyến đường Hoàng Hoa Thám : HT: 4M, QH:6M; Dài 500m; Mở rộng bê tông đường giao thông từ nhà ông Sơn đến nhà ông Khiêm; ht 3M, QH 6M; DÀI 650 M; Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Duật đến đến cầu Bến Thùng Kè Thành Văn (ht: 2,5M, qh: 8M) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.43 | 0.43 | ||
Mở rộng đường GT từ ĐT 636 đến nhà Cù Lương Minh (HT:4m, QH: 8m, dài 660m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.17 | 0.17 | ||
Mở rộng đường Gt từ nhà văn hóa thôn An Hòa đến đường bê tông đi chùa Kim An | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.43 | 0.43 | ||
Tuyến đường ĐT 631 - đến Đá Thanh Giang (7r*200d) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.15 | 0.15 | ||
Đường liên huyện Phù Cát-Thị xã An Nhơn, nối từ đường trục KKT nối dài (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh lộ ĐT631 (xã Nhơn Phong) | DGT | Thị xã An Nhơn | 1.72 | 1.72 | ||
Bãi đậu xe khu vực vực Bằng Châu | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.89 | 0.89 | ||
4 đoạn giao thông UBND xã đăng ký mới 2021 (1.Mở rộng tuyến đường Đại An (rộng thêm 5m) (từ nhà ông Tố đến nhà ông Phùng; 2.Mở rộng tuyến đường Tân Nghi (rộng thêm 5m) (từ cây xăng đến nhà bà Đào) ;3.Mở rộng tuyến đường Tân Đức (rộng thêm 5m) (từ sân vận động đến nhà văn hóa thôn) ; 4.Mở rộng tuyến đường trước UBND xã Nhơn Mỹ (rộng thêm 16m)) | DGT | Thị xã An Nhơn | 1.65 | 1.65 | ||
Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19 đến giáp xã Nhơn Lộc (rộng 3,5m x 2355m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.82 | 0.82 | ||
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Bến Trảy đến giáp xã Nhơn Tân (rộng: 3,5m x 2380m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.82 | 0.82 | ||
Nâng cấp mở rộng đường Gò Ty Nhơn Thành đến nhà ông Sanh. 8m x 650m.(HT:4m, QH rộng 12m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.52 | 0.52 | ||
Cơ sở đào tạo lái xe và TT sát hạch lái xe (loại 3) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.63 | 0.63 | ||
4 đoạn GT xã Nhơn Hậu: Nâng cấp, mở rộng đường giao thông | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.72 | 0.72 | ||
Nâng cấp mở rộng đường Trần Khánh Dư | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.90 | 0.90 | ||
Mở mới tuyến đường từ nhà bà Hồ thị Ánh đến nhà Tạ Ngọc Tuấn | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.32 | 0.32 | ||
Xây dựng hạ tầng Làng nghề Rượu Bàu Đá (Đường giao thông, hệ thống thoát nước). | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.65 | 0.65 | ||
Mở rộng đường liên thôn ( Dốc 5 phổ đến nhà thân Cầm) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.31 | 0.31 | ||
Mở rộng đường liên xã ( Cầu phụ ngọc đi cầu bà có) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.23 | 0.23 | ||
Mở rộng đường tây tỉnh (Cầu an thái đi cầu mương thái thuận) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.08 | 0.08 | ||
Mở rộng đường liên thôn ( nhà Ánh hồng đến trường Mẫu Giáo) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.12 | 0.12 | ||
Mở rộng đường liên thôn ( ĐT638 đến trường Mẫu Giáo Hòa Mỹ) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.68 | 0.68 | ||
Mở rộng và làm mới đường liên thôn ( An thái 4 đến chùa Nhơn Từ) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.30 | 0.30 | ||
Bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ tổng hợp và chợ đầu mối An Nhơn | DGT | Thị xã An Nhơn | 7.00 | 7.00 | ||
Tuyến đường Bắc Nam số 1, đoạn từ 636 đến Tân Dân Bình Thành (dài 1164m, QH:15m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 1.80 | 1.80 | ||
Cầu vượt lũ sông Côn kết nối giao thông hai tuyến ĐT636 và ĐT638, thị xã An Nhơn(dài 600 m, qh 14M) | DGT | Thị xã An Nhơn | 0.84 | 0.84 | ||
Cầu vượt lũ sông Kôn kết nối giao thông hai tuyến ĐT636 và ĐT638, thị xã An Nhơn(dài 1400m, qh 14 m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 1.96 | 1.96 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Thị Lựa đến khu di tích chi bộ Hồng Lĩnh (qh: 11M, HT:6,5M) DÀI 3200M | DGT | Thị xã An Nhơn | 1.63 | 1.63 | ||
Tuyến đường trục Đông - Tây của thị xã: Đoạn từ bến xe mới thị xã Cầu Mương Đôi (DÀI 1180 M; QH14m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 1.65 | 1.65 | ||
Tuyến đường trục Đông - Tây của thị xã: Đoạn từ bến xe mới thị xã Cầu Mương Đôi (Dài 720 m; QH14m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
tuyến đường trục Đông Tây: đoạn từ ĐT636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường ĐH 35 Tân Dân-Bình Thạnh (HT: 5,5 m, QH: 15m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
tuyến đường trục Đông Tây: đoạn từ ĐT636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường ĐH 35 Tân Dân-Bình Thạnh (HT: 5,5 m, QH: 15m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 4.33 | 4.33 | ||
tuyến đường trục Đông Tây: đoạn từ ĐT636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường ĐH 35 Tân Dân-Bình Thạnh (HT: 5,5 m, QH: 15m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 1.10 | 1.10 | ||
tuyến đường trục Đông Tây: đoạn từ ĐT636 xã Nhơn Khánh kết nối với đường ĐH 35 Tân Dân-Bình Thạnh (HT: 5,5 m, QH: 15m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 1.80 | 1.80 | ||
Đường dọc theo kè Trường Thi (về phía Nam) | DGT | Thị xã An Nhơn | 2.10 | 2.10 | ||
Đường dọc theo kè Trường Thi đoạn từ cầu Trường Thị đến đập Thạnh Hòa (về phía Bắc) | DGT | Thị xã An Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giao thông khác | DGT | Thị xã An Nhơn | 41.00 | 41.00 | ||
Đường liên phường đoạn từ thị đội An Nhơn đến đường N4A (thị xã Đầu tư) (QH: 32m) | DGT | Thị xã An Nhơn | 2.63 | 2.63 | ||
Đất giao thông thị trấn Tăng Bạt Hổ | DGT | Huyện Hoài Ân | 3.73 | 3.73 | ||
Đất giao thông xã Ân Thạnh | DGT | Huyện Hoài Ân | 7.80 | 7.80 | ||
Đất giao thông xã Ân Nghĩa | DGT | Huyện Hoài Ân | 2.22 | 2.22 | ||
Đất giao thông xã Bok Tới | DGT | Huyện Hoài Ân | 1.02 | 1.02 | ||
Đất giao thông xã Ân Mỹ | DGT | Huyện Hoài Ân | 0.70 | 0.70 | ||
Đất giao thông xã Ân Hữu | DGT | Huyện Hoài Ân | 0.88 | 0.88 | ||
Đất giao thông xã Đăk Mang | DGT | Huyện Hoài Ân | 0.08 | 0.08 | ||
Đất giao thông xã Ân Đức | DGT | Huyện Hoài Ân | 1.32 | 1.32 | ||
Đất giao thông xã Ân Phong | DGT | Huyện Hoài Ân | 1.51 | 1.51 | ||
Đất giao thông xã Ân Tường Đông | DGT | Huyện Hoài Ân | 2.84 | 2.84 | ||
Đất giao thông xã Ân Tín | DGT | Huyện Hoài Ân | 0.21 | 0.21 | ||
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối Trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn) | DGT | Huyện Hoài Ân | 8.50 | 8.50 | ||
Đường kết nối đường 26/3 đến cụm công nghiệp Hoài Châu | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 5.82 | 5.82 | ||
Làm mới tuyến đường từ thành Sơn Tây - Tuy An (Hồ Suối Mới) | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.32 | 2.32 | ||
Mở rộng giao thông từ ngã 3 chùa Ngọc An Trung đến đường ĐT 639 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 4.90 | 4.90 | ||
Đường bê tông giáp đường ranh 2 xã Hoài Châu, Hoài Châu Bắc | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.90 | 2.90 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Cầu Chui - QL1A cũ xã Hoài Châu Bắc đến giáp đường bê tông khu phố Trường Xuân Đông - P. Tam Quan Bắc đi Phổ Châu - Quảng Ngãi | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.60 | 8.60 | ||
Tuyến đường ven biển ĐT 639 đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh đi qua phường Hoài Hương; Hoài Thanh; Tam Quan Nam; Tam Quan Bắc | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 15.62 | 15.62 | ||
Tuyến đường ven biển (ĐT 639) đoạn từ Mỹ Thành đến Cầu Lại Giang | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 26.18 | 26.18 | ||
Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Gò Dài và Khu dân cư dọc tuyến | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 6.77 | 6.77 | ||
Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, từ đầu mối đập Lại Giang đến giáp Quốc lộ 1A mới; Từ khu dân cư Tây Bắc Chợ - Cầu số 4 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.22 | 2.22 | ||
Nâng cấp mở rộng đường Tài Lương -Ca Công | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 5.16 | 5.16 | ||
Mở rộng tuyến An Đông (Bồng Sơn) đi Hoài Xuân - Hoài Hương | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.30 | 8.30 | ||
Tuyến đường liên phường Hoài Tân từ QL1 đến phường Hoài Xuân | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.66 | 2.66 | ||
Mở rộng Đường Thái Lợi (Tam Quan đi Tam Quan Nam) và khu dân cư dọc tuyến | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 7.59 | 7.59 | ||
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới phía bắc KDC Phú Mỹ Lộc QL1A cũ và QL1A mới | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.30 | 3.30 | ||
Mở rộng tuyến ĐH 09 B Phụng Du -Tuý Sơn | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 5.20 | 5.20 | ||
Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường thay thế đường Trần Phú và khu dân cư dọc tuyến tại Thị trấn Tam Quan, phường Tam Quan Bắc và phường Hoài Hảo thị xã Hoài Nhơn | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 11.50 | 11.50 | ||
Đường kết nối giữa QL 1A cũ và QL 1A mới tại km 1145+540 trên địa bàn thị trấn Bồng Sơn , Hoài Nhơn, Bình Định | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 10.90 | 10.90 | ||
Tuyến đường cây Khế đến di tích lịch sử Trạm phẫu xã Hoài Mỹ | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.30 | 2.30 | ||
Mở rộng tuyến đường ngõ Niên đến nhà tưởng niệm | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.09 | 0.09 | ||
Mở rộng tuyến đường nội đồng | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.80 | 0.80 | ||
Mở rộng đường từ Tỉnh lộ ĐT-630 đến Nhà văn hóa khu phố Lại Khánh Nam (mỗi bên 2,0 m) | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.60 | 0.60 | ||
Mở rộng đường từ ngã 3 Đồi Bà Lê (Định Bình) đến Trường mầm non Định Bình (mỗi bên 2,0m) | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.36 | 0.36 | ||
Điểm đen đường Tây tỉnh | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.05 | 0.05 | ||
Mở rộng đường Ngọc An - Lương Thọ | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.47 | 0.47 | ||
Tuyến đường sau khu hành chính xã Hoài Sơn | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.22 | 0.22 | ||
Mở rộng đường từ trường mầm non đến cầu Hông | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Mở rộng tuyến đường xóm 4 Hy Văn (từ bình điện đến suối) | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.12 | 0.12 | ||
Mở rộng giao thông đô thi và đường nội đồng năm 2020 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Mở rộng đường đi từ nhà Nĩ qua cống nhà Xuân đến bờ vùng nhà Ngôn | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.05 | 0.05 | ||
Mở rộng, sữa chữa và bê tông tuyến đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến cầu chợ Ân khu phố 1 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Mở rộng, sữa chữa và bê tông tuyến đường Thái Mỹ khu phố 2 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.40 | 0.40 | ||
Mở rộng đường từ nhà ông Hùng đến giáp đường Thái Mỹ | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Mở rộng tuyến đường liên khu phố, L = 2,200 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.22 | 0.22 | ||
Đường bê tông xi măng khu phố 1 từ đường Đào Duy Từ nhà ông Lượn đến đường bờ kè khu phố 1; khu phố 5 từ nhà ông Nguyễn Văn Hòa đến nhà ông Thưởng ông Thuận; khu phố 5 từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Phú | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.47 | 0.47 | ||
Tuyến đường từ cổng Chào đến sông Xưỡng | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.02 | 1.02 | ||
Mở rộng đường từ đập Bà Đá đến nhà ông Thêm | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.08 | 0.08 | ||
Mở rộng từ giáp đường Ngọc An -Lương Thọ vào Gò Mô | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.22 | 0.22 | ||
Tuyến đường từ giáp đường bê tông xuống Tam Quan Nam đến nhà ông Thu tổ Phụng Hòa | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Đường trục chính vào Cụm công nghiệp Hoài Tân | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Đường từ chợ Bộng đến ĐT 63 8 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Xây dựng mới đường kết nối Quốc Lộ 1A đến ĐT 639 đoạn từ phường Hoài Thanh Tây - Phường Hoài Thanh -Phường Tam Quan Nam | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 20.00 | 20.00 | ||
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 4.72 | 4.72 | ||
Mở rộng đường tuyến Bình Chương đi Hoài Hải | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.30 | 2.30 | ||
Giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Hoài Sơn năm 2021 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.65 | 0.65 | ||
Đường giao thông nội đồng Đệ Đức 2, 3 (đồng Phú Trăng tuyến giữa) | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Đường vào nhà máy may Khánh Toàn | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nhơn Hội | DGT | Huyện Phù Cát | 4.74 | 4.74 | ||
Đường giao thông Cát Sơn (Từ nhà ông Thuận đến trạm bơm; Từ cầu Nước Nai đi NC) | DGT | Huyện Phù Cát | 0.34 | 0.34 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 1.30 | 1.30 | ||
Đường giao thông nông thôn xã Cát Hanh | DGT | Huyện Phù Cát | 1.13 | 1.13 | ||
Đường giao thông nông thôn xã Cát Tài | DGT | Huyện Phù Cát | 0.52 | 0.52 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 1.87 | 1.87 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 0.50 | 0.50 | ||
Đường giao thông (tuyến liên huyện Phù Cát - thị xã An Nhơn, từ xã Cát Nhơn đi xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn) | DGT | Huyện Phù Cát | 3.27 | 3.27 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 5.95 | 5.95 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 0.79 | 0.79 | ||
Đường giao thông | DGT | Huyện Phù Cát | 1.35 | 1.35 | ||
Giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 1.53 | 1.53 | ||
Giao thông đô thị | DGT | Huyện Phù Cát | 3.70 | 3.70 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 2.00 | 2.00 | ||
Đường ven biển phía Tây Đầm Thị nại-đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi | DGT | Huyện Phù Cát | 7.08 | 7.08 | ||
Mở rộng đường giao thông Mỹ Thọ | DGT | Huyện Phù Mỹ | 0.20 | 0.20 | ||
Đường vên biển (ĐT.639)-đoạn từ Đề gi đến Mỹ Thành | DGT | Huyện Phù Mỹ | 13.02 | 13.02 | ||
Tuyến đường ven biển (ĐT.639); đoạn từ Mỹ Thành đến cầu Lại Giang | DGT | Huyện Phù Mỹ | 23.81 | 23.81 | ||
QH mở rộng tuyến giao thông xã Mỹ Thắng | DGT | Huyện Phù Mỹ | 0.49 | 0.49 | ||
QH đường giao thông xã Mỹ Chánh | DGT | Huyện Phù Mỹ | 3.98 | 3.98 | ||
QH đường giao thông xã Mỹ Quang | DGT | Huyện Phù Mỹ | 1.40 | 1.40 | ||
Đất giao thông thị trấn Phú Phong | DGT | Huyện Tây Sơn | 0.22 | 0.22 | ||
Đất giao thông xã Bình Thành | DGT | Huyện Tây Sơn | 0.10 | 0.10 | ||
Đất giao thông xã Tây Giang | DGT | Huyện Tây Sơn | 2.20 | 2.20 | ||
Đất giao thông xã Tây Phú | DGT | Huyện Tây Sơn | 1.15 | 1.15 | ||
Đất giao thông xã Vĩnh An | DGT | Huyện Tây Sơn | 6.56 | 6.56 | ||
Đất giao thông xã Tây Thuận | DGT | Huyện Tây Sơn | 4.24 | 4.24 | ||
Đất giao thông xã Tây Xuân | DGT | Huyện Tây Sơn | 2.04 | 2.04 | ||
Đất giao thông xã Bình Nghi | DGT | Huyện Tây Sơn | 3.56 | 3.56 | ||
Đất giao thông xã Tây Bình | DGT | Huyện Tây Sơn | 1.05 | 1.05 | ||
Đất giao thông xã Bình Hòa | DGT | Huyện Tây Sơn | 0.06 | 0.06 | ||
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu vực 2 | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 21.90 | 21.90 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cụm công nghiệp Phước An đến UBND xã | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.11 | 0.11 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Quán Cẩm đến ngõ Nhàn | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.48 | 0.48 | ||
Mở rộng đường vào Nghĩa trang nhân dân huyện | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.12 | 0.12 | ||
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tây Nam Tùng Giản | DGT | Huyện Tuy Phước | 3.90 | 3.90 | ||
Đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại - đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi | DGT | Huyện Tuy Phước | 9.90 | 9.90 | ||
Mở rộng đường từ ĐT 640 đến tháp Bình Lâm | DGT | Huyện Tuy Phước | 1.80 | 1.80 | ||
Nâng cấp tuyến đường từ Ngã 3 chợ Tình Giang đến Thánh Thất Giang Nam | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.09 | 0.09 | ||
Đường nội đồng Giang Nam | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.14 | 0.14 | ||
Nâng cấp tuyến từ Ngã 3 Lù Đám Dông đến bờ đám hầm Tuân Lễ | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.03 | 0.03 | ||
Nâng cấp tuyến đường Từ Chùa Trường Giác đến cầu đội 11 | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.12 | 0.12 | ||
Nâng cấp tuyến đường Cổng Chào Tú Thủy đến Cầu Đun | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.02 | 0.02 | ||
Nâng cấp tuyến đường ĐH 42 (Đợt 2) | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.38 | 0.38 | ||
Nâng cấp tuyến đường ĐH 42 (Đợt 2) | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.23 | 0.23 | ||
Nâng cấp tuyến đường ĐH 42 (Đợt 2) | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.04 | 0.04 | ||
Cầu Sông Tranh | DGT | Huyện Tuy Phước | 2.00 | 2.00 | ||
Tuyến đường GTNT từ Phục Thiện - Tri Thiện | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.69 | 0.69 | ||
Tuyến đường GTNT từ ĐT 636 đến cống Ông Chày | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.34 | 0.34 | ||
Đất giao thông | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.15 | 0.15 | ||
BTXM giao thông nội đồng thôn Dương Thành | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.21 | 0.21 | ||
BTXM giao thông nội đồng thôn Khuông Bình | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.15 | 0.15 | ||
BTXM giao thông nội đồng thôn Thanh Quang | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.15 | 0.15 | ||
BTXM giao thông nội đồng thôn Lương Bình | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.30 | 0.30 | ||
BTXM giao thông nội đồng thôn Tư Cung | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.13 | 0.13 | ||
BTXM giao thông nội đồng thôn Lạc Điền | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.19 | 0.19 | ||
BTXM giao thông nội đồng thôn An Lợi | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.27 | 0.27 | ||
BTXM giao thông nội đồng thôn Phổ Đồng | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.18 | 0.18 | ||
BTXM Trường cấp 2 đến ĐT640 | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.59 | 0.59 | ||
Đường từ chợ đến cầu Đập Cùng | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.51 | 0.51 | ||
Đường Cầu bún đi cầu ông Ghành | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.38 | 0.38 | ||
Nâng cấp tuyến đường từ Chùa Ông đến ĐT361 | DGT | Huyện Tuy Phước | 2.00 | 2.00 | ||
MR đường GTNT | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.95 | 0.95 | ||
Mở rộng cầu Luật Lễ | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.70 | 0.70 | ||
Sửa chữa, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.35 | 0.35 | ||
Khu bến xe khách, dịch vụ hỗn hợp và bãi đỗ xe | DGT | Huyện Tuy Phước | 5.04 | 5.04 | ||
Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.14 | 0.14 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL 1A đến nhà bà Trương Thị Năm | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.27 | 0.27 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Lê Công Miễn (trước cống ông Giảng) đến giáp đường Lê Công Miễn (nhà ông Nguyễn Đình Tiến) | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.01 | 0.01 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL 19 (cầu sạp) đến giáp phường Nhơn Phú | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.05 | 0.05 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trần Thị Kỷ đến giáp đường Võ Trứ | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.01 | 0.01 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL19 đến Chùa Hương Quang | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.01 | 0.01 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL19 đến giáp ranh giới thị trấn Diêu Trì | DGT | Huyện Tuy Phước | 0.20 | 0.20 | ||
Bãi đỗ xe | DGT | Huyện Tuy Phước | 1.70 | 1.70 | ||
Đất giao thông xã Canh Hiệp | DGT | Huyện Vân Canh | 15.27 | 15.27 | ||
Đất giao thông xã Canh Liên | DGT | Huyện Vân Canh | 3.59 | 3.59 | ||
Đất giao thông xã Canh Hiển | DGT | Huyện Vân Canh | 5.90 | 5.90 | ||
Đất giao thông xã Canh Vinh | DGT | Huyện Vân Canh | 53.07 | 53.07 | ||
Cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu đồng bào DTTT | DGT | Huyện Vân Canh | 16.55 | 16.55 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giao thông khác | DGT | Huyện Vĩnh Thạnh | 30.00 | 30.00 | ||
Đất giao thông nông thôn xã Vĩnh Quang | DGT | Huyện Vĩnh Thạnh | 0.30 | 0.30 | ||
Đất giao thông nông thôn xã Vĩnh Hòa | DGT | Huyện Vĩnh Thạnh | 0.39 | 0.39 | ||
Đất giao thông nông thôn xã Vĩnh Hiệp | DGT | Huyện Vĩnh Thạnh | 0.48 | 0.48 | ||
8 | Đất thủy lợi | |||||
Hồ Đồng Mít | DTL | Huyện An Lão | 726.30 | 726.30 | ||
Dự án Quản lý thiên tai-WB5 | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 8.13 | 8.13 | ||
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại Bình Định | DTL | Huyện Hoài Ân | 33.90 | 33.90 | ||
Mở rộng hồ Cây Điều | DTL | Huyện Hoài Ân | 12.44 | 12.44 | ||
Xây hồ suối đá trắng | DTL | Huyện Hoài Ân | 26.00 | 26.00 | ||
Kè chống xói lỡ khu dịch vụ hậu cầu nghề cá | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 5.66 | 5.66 | ||
Xây dựng đê sông Bến Trễ | DTL | Huyện Phù Mỹ | 8.40 | 8.40 | ||
Hồ Suối Lớn | DTL | Huyện Vân Canh | 38.00 | 38.00 | ||
Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh | DTL | Thành phố Quy Nhơn | 97.60 | 97.60 | ||
Đất thủy lợi các xã | DTL | Huyện An Lão | 1.50 | 1.50 | ||
Trạm bơm giếng và bảo hộ vệ sinh khu vực láy nước trên địa bàn phường Nhơn Hòa của Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Định | DTL | Thị xã An Nhơn | 1.30 | 1.30 | ||
Công trình thu, trạm bơm nước thô và nhà máy xử lý nước thuộc Dự án: Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (giai đoạn 1). | DTL | Thị xã An Nhơn | 1.12 | 1.12 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thủy lợi | DTL | Thị xã An Nhơn | 7.00 | 7.00 | ||
Kè từ đoạn Bãi Cái phía trên cầu Trường Thi đến đập Thạnh Hòa | DTL | Thị xã An Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Mương thoát nước theo đường từ Trạm 35kVA đến cầu Tự Lực (đoạn từ Trạm 35 KVA đến đường Nguyễn Châu) | DTL | Huyện Hoài Ân | 0.20 | 0.20 | ||
Trạm bơm tăng áp (nước sạch) (khu phố Định Bình) | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.21 | 0.21 | ||
Dự án cung cấp nước sạch cho các xã Hoài Sơn, Hoài Châu Bắc, Hoài Châu | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Hệ thống thoát nước Bồng Sơn | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.11 | 0.11 | ||
Kiên cố kênh Lại Giang từ K0-K4+350 | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 2.09 | 2.09 | ||
Công trình hoàn trả kênh mương cụm công nghiệp | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.53 | 0.53 | ||
Kè chống sạt lở sông Xưởng | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 6.86 | 6.86 | ||
Chỉnh trị dòng chảy sông dừa | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 1.07 | 1.07 | ||
Kè cấp bách sạt lở, bảo vệ khu dân cư trên sông Lại Giang, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 7.57 | 7.57 | ||
Mương Thoát nước khu dân cư quy hoạch Đồng Bàu Rong | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Mở rộng đập ông Pha | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.02 | 0.02 | ||
Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương (giai đoạn 2, 3) | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 8.91 | 8.91 | ||
Hệ thống thủy lợi nông thôn xã Cát Tài | DTL | Huyện Phù Cát | 0.24 | 0.24 | ||
Khu tái định cư đường ven biển (khu Tân Thắng) | DTL | Huyện Phù Cát | 4.74 | 4.74 | ||
Mương bê tông (Mương suối đá; mương hồ Hóc Xeo) | DTL | Huyện Phù Cát | 1.05 | 1.05 | ||
Kênh mương nội đồng | DTL | Huyện Phù Cát | 0.28 | 0.28 | ||
Sửa chữa gia cố đê Chánh Thắng | DTL | Huyện Phù Cát | 0.80 | 0.80 | ||
Hệ thống thủy lợi nông thôn xã Cát Hưng | DTL | Huyện Phù Cát | 2.88 | 2.88 | ||
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Đức Phổ | DTL | Huyện Phù Cát | 0.80 | 0.80 | ||
Sữa chữa và nâng cấp đập Lão Tâm | DTL | Huyện Phù Cát | 2.00 | 2.00 | ||
QH đất công trình thủy lợi xã Mỹ Đức | DTL | Huyện Phù Mỹ | 1.06 | 1.06 | ||
QH Kênh T thượng lưu Cầu Kháng xã Mỹ Chánh | DTL | Huyện Phù Mỹ | 0.04 | 0.04 | ||
Đất thủy lợi thị trấn Phú Phong | DTL | Huyện Tây Sơn | 66.65 | 66.65 | ||
Đất thủy lợi xã Tây Giang | DTL | Huyện Tây Sơn | 0.30 | 0.30 | ||
Đất thủy lợi xã Bình Tân | DTL | Huyện Tây Sơn | 0.05 | 0.05 | ||
Đất thủy lợi xã Bình Thành | DTL | Huyện Tây Sơn | 0.03 | 0.03 | ||
Đất thủy lợi xã Bình Thuận | DTL | Huyện Tây Sơn | 0.54 | 0.54 | ||
Đất thủy lợi xã Bình Hòa | DTL | Huyện Tây Sơn | 0.03 | 0.03 | ||
Gia cố đê và kết hợp mở đường giao thông thôn Kim Đông | DTL | Huyện Tuy Phước | 0.70 | 0.70 | ||
Đất thủy lợi | DTL | Huyện Tuy Phước | 0.20 | 0.20 | ||
Xây dựng trạm bơm Thọ Nghĩa và kênh dẫn nước thủy lợi tại thôn Quang Hy, Phước Lộc | DTL | Huyện Tuy Phước | 0.01 | 0.01 | ||
Xây dựng trạm bơm Thọ Nghĩa và kênh dẫn nước thủy lợi tại thôn Quang Hy, Phước Lộc | DTL | Huyện Tuy Phước | 0.02 | 0.02 | ||
Đê thượng lưu đập Thanh Quang | DTL | Huyện Tuy Phước | 4.00 | 4.00 | ||
Đê sông Hà Thanh (trạm bơm Biền Chức -đập Bạn Dừa) | DTL | Huyện Tuy Phước | 1.00 | 1.00 | ||
Đê sông Hà Thanh (trạm bơm Biền Chức -đập Bạn Dừa) | DTL | Huyện Tuy Phước | 1.20 | 1.20 | ||
Đê tràn Biền sóng | DTL | Huyện Tuy Phước | 0.01 | 0.01 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thủy lợi | DTL | Huyện Vĩnh Thạnh | 9.00 | 9.00 | ||
Hệ thống thooát nước Khu dân cư phía tây thôn Định Quang (1m x 600m) | DTL | Huyện Vĩnh Thạnh | 0.06 | 0.06 | ||
9 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | |||||
Xây dựng nhà truyền thống | DVH | Huyện An Lão | 1.50 | 1.50 | ||
Quảng trường Biển tại phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | DVH | Thị xã Hoài Nhơn | 2.57 | 2.57 | ||
Khu văn hóa thể thao xã | DVH | Huyện Phù Cát | 1.04 | 1.04 | ||
Nhà truyền thống Cát Trinh | DVH | Huyện Phù Cát | 2.94 | 2.94 | ||
Khu sinh hoạt văn hóa xã (liền kề trụ sở UBND xã) | DVH | Huyện Tuy Phước | 1.20 | 1.20 | ||
Quỹ đất văn hóa | DVH | Huyện Hoài Ân | 50.00 | 50.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Huyện An Lão | 40.00 | 40.00 | ||
Mở rộng nhà Văn Hóa thôn Cù Lâm | DVH | Thị xã An Nhơn | 0.19 | 0.19 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Thị xã An Nhơn | 40.00 | 40.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Thành phố Quy Nhơn | 40.00 | 48.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Huyện Vĩnh Thạnh | 40.00 | 50.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Huyện Vân Canh | 40.00 | 48.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Huyện Tuy Phước | 40.00 | 43.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Huyện Phù Cát | 40.00 | 44.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Thị xã Hoài Nhơn | 40.00 | 41.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Huyện Tây Sơn | 40.00 | 52.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Huyện Phù Mỹ | 40.00 | 49.00 | ||
Công viên | DVH | Huyện Phù Cát | 0.41 | 0.41 | ||
Khu văn hóa thể thao xã | DVH | Huyện Phù Cát | 1.04 | 1.04 | ||
Bưu điện văn hóa xã Mỹ Châu | DVH | Huyện Phù Mỹ | 0.07 | 0.07 | ||
10 | Đất xây dựng cơ sở y tế | |||||
Bệnh viện đa khoa khu vực 700 giường | DYT | Thành phố Quy Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Bệnh viện Mắt | DYT | Thành phố Quy Nhơn | 0.30 | 0.30 | ||
Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn | DYT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn | DYT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Bệnh viện Nhơn Hội (100 giường) | DYT | Thành phố Quy Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Bệnh viện Sản Nhi (500 giường) | DYT | Thành phố Quy Nhơn | 4.00 | 4.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Huyện Hoài Ân | 5.00 | 5.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Thị xã An Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Huyện Vĩnh Thạnh | 4.00 | 4.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Huyện Vân Canh | 3.00 | 3.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Huyện Tuy Phước | 5.00 | 5.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Huyện Tây Sơn | 3.00 | 3.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Huyện Phù Mỹ | 3.00 | 3.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Huyện Phù Cát | 5.00 | 5.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Huyện An Lão | 4.00 | 4.00 | ||
Xây mới trạm y tế xã An Hòa | DYT | Huyện An Lão | 0.20 | 0.20 | ||
Mở rộng trạm y tế | DYT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.17 | 0.17 | ||
Trạm y tế xã | DYT | Huyện Phù Cát | 0.40 | 0.40 | ||
Xây dựng mới Trạm Y Tế | DYT | Huyện Vĩnh Thạnh | 0.20 | 0.20 | ||
11 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | |||||
Trường THPT Khu vực Nhơn Hội - Cát Tiến (HM: Xây dựng trường mới theo quy hoạch) |
DGD | Huyện Phù Cát | 2.00 | 2.00 | ||
Trường THPT Khu vực Long Vân - Long Mỹ (hoặc Phường Nhơn Bình) (HM: Xây dựng trường mới theo quy hoạch để tiếp nhận HS của 02 Phường Nhơn Bình, Nhơn Phú, giảm tải Trường THPT Hùng Vương) | DGD | Thành phố Quy Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Trường THPT Khu vực Nhơn Phúc (HM: Xây dựng trường mới theo quy hoạch) |
DGD | Thị xã An Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Huyện Hoài Ân | 50.00 | 50.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Huyện An Lão | 34.00 | 34.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 17.00 | 17.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Huyện Phù Cát | 31.00 | 31.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Huyện Phù Mỹ | 25.00 | 25.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Huyện Tây Sơn | 21.00 | 21.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Huyện Tuy Phước | 29.00 | 29.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Huyện Vân Canh | 18.00 | 18.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Huyện Vĩnh Thạnh | 33.00 | 33.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Thành phố Quy Nhơn | 19.00 | 19.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Thị xã An Nhơn | 35.00 | 35.00 | ||
Nhà trẻ An Hòa khu Đồng Bàu | DGD | Huyện An Lão | 0.20 | 0.20 | ||
Mở rộng Trường THCS xã Nhơn Thọ | DGD | Thị xã An Nhơn | 0.37 | 0.37 | ||
Mở rộng trường Mầm non - Điểm Hà Đông | DGD | Huyện Hoài Ân | 0.27 | 0.27 | ||
MR trường trung học cơ sở Ân Tường Tây | DGD | Huyện Hoài Ân | 0.15 | 0.15 | ||
Mở rộng trường mần non thôn Nhơn Sơn | DGD | Huyện Hoài Ân | 0.12 | 0.12 | ||
Mở rộng Trường tiểu học Bồng Sơn -điểm Tin Lành | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.05 | 0.05 | ||
Trường mẫu giáo Chương Hòa | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.06 | 0.06 | ||
MR Trường tiểu học Bồng Sơn (Khối 5) | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.16 | 0.16 | ||
Mở rộng trường tiểu học Hoài Sơn | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.30 | 0.30 | ||
Mở rộng trường mầm non Diễn Khánh | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.08 | 0.08 | ||
Mở rộng trường tiểu Cát Chánh | DGD | Huyện Phù Cát | 0.20 | 0.20 | ||
Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Hanh | DGD | Huyện Phù Cát | 0.21 | 0.21 | ||
Trường Mầm non thôn Phú Hiệp | DGD | Huyện Phù Cát | 0.25 | 0.25 | ||
Trường Mẫu giáo (thôn Chánh Hóa, thôn Chánh Thiện) | DGD | Huyện Phù Cát | 0.17 | 0.17 | ||
Trường tiểu học số 2 Cát Tường, điểm trường thôn Chánh Liêm | DGD | Huyện Phù Cát | 0.22 | 0.22 | ||
Qh Mở rộng trường Mẫu giáo thôn An Lạc 2 xã Mỹ Hòa | DGD | Huyện Phù Mỹ | 0.07 | 0.07 | ||
Mở rộng trường tiểu học Bình Hòa | DGD | Huyện Tây Sơn | 0.26 | 0.26 | ||
Trường mần non Mỹ Đức | DGD | Huyện Tây Sơn | 0.12 | 0.12 | ||
Mở rộng điểm trường mầm non Tây Phú | DGD | Huyện Tây Sơn | 0.13 | 0.13 | ||
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Bình nghi | DGD | Huyện Tây Sơn | 0.42 | 0.42 | ||
Mở rộng khuôn Viên Điểm chính Trường Tiểu học Tây Vinh | DGD | Huyện Tây Sơn | 0.50 | 0.50 | ||
Trường Mầm non | DGD | Huyện Tuy Phước | 0.33 | 0.33 | ||
Mở rộng trường Tiểu học số I Phước Hưng | DGD | Huyện Tuy Phước | 0.10 | 0.10 | ||
Xây dựng cơ sở giáo dục Mầm non | DGD | Huyện Tuy Phước | 0.20 | 0.20 | ||
Trường mầm non bán trú Canh Thuận | DGD | Huyện Vân Canh | 1.00 | 1.00 | ||
12 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | |||||
Sân Golf Vĩnh Hội | DTT | Thành phố Quy Nhơn | 91.80 | 91.80 | ||
Sân golf Khu du lịch Vinpearl Quy Nhơn | DTT | Thành phố Quy Nhơn | 114.00 | 114.00 | ||
Khu liên hiệp thể dục thể thao | DTT | Thành phố Quy Nhơn | 22.00 | 22.00 | ||
Khu trung tâm TDTT | DTT | Thị xã An Nhơn | 3.20 | 3.20 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Huyện Hoài Ân | 5.00 | 5.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Huyện An Lão | 4.00 | 4.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Huyện Phù Cát | 8.00 | 8.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Huyện Phù Mỹ | 7.00 | 7.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Huyện Tây Sơn | 8.00 | 8.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Huyện Tuy Phước | 7.00 | 7.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Huyện Vân Canh | 7.00 | 7.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Huyện Vĩnh Thạnh | 7.00 | 7.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Thị xã Hoài Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Thị xã An Nhơn | 9.00 | 9.00 | ||
Nhà thi đấu đa năng thôn Mỹ Thành | DTT | Huyện Hoài Ân | 0.17 | 0.17 | ||
Nhà văn hóa và Sân thể thao các khu phố (Tài Lương 1,2, 3,4; Ngọc Sơn Bắc; Ngọc Sơn Nam; Ngọc An Tây; Ngọc An Trung, Ngọc An Đông) | DTT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.21 | 2.21 | ||
Khu thể thao xã | DTT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.05 | 1.05 | ||
MR Khu thể thao xã | DTT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.30 | 0.30 | ||
Sân thể thao (thôn Tường Sơn, Phú Gia, Kiều Đông, Xuân Quang) | DTT | Huyện Phù Cát | 0.50 | 0.50 | ||
Quy hoạch khu thể thao xã Mỹ Chánh Tây | DTT | Huyện Phù Mỹ | 0.70 | 0.70 | ||
Công trình phụ và khu thể thao thôn Tư Cung | DTT | Huyện Tuy Phước | 0.08 | 0.08 | ||
Sân bóng chuyền thôn Định Tố (nâng cấp sân nền tường rào nhà văn hóa thôn Định Tố) | DTT | Huyện Vĩnh Thạnh | 0.05 | 0.05 | ||
13 | Đất công trình năng lượng | |||||
Thủy điện Vĩnh sơn 4 | DNL | Huyện Vĩnh Thạnh | 65.70 | 65.70 | ||
Thủy điện Nước Lương | DNL | Huyện Hoài Ân | 24.00 | 24.00 | ||
Thủy điện Vĩnh sơn 2 | DNL | Huyện Vĩnh Thạnh | 44.00 | 44.00 | ||
Thủy điện Vĩnh sơn 3 | DNL | Huyện Vĩnh Thạnh | 45.00 | 45.00 | ||
Dự án thủy điện Nước Trinh 1 | DNL | Huyện Vĩnh Thạnh | 5.00 | 5.00 | ||
Dự án thủy điện Nước Trinh 2 | DNL | Huyện Vĩnh Thạnh | 12.00 | 12.00 | ||
Dự án thủy điện Đắk Ple | DNL | Huyện Vĩnh Thạnh | 7.00 | 7.00 | ||
Nhà máy điện năng lượng mặt trời Mỹ An- Mỹ Thắng | DNL | Huyện Phù Mỹ | 120.48 | 120.48 | ||
Nhày máy điện mặt trời Mỹ Trinh | DNL | Huyện Phù Mỹ | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Chánh Thuận | DNL | Huyện Phù Mỹ | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy điện gió Mỹ An | DNL | Huyện Phù Mỹ | 18.00 | 18.00 | ||
Nhà máy điện gió Phù Mỹ (Ngoài khơi) | DNL | Huyện Phù Mỹ | 44.00 | 44.00 | ||
Nhà máy điện gió Mỹ Đức | DNL | Huyện Phù Mỹ | 35.00 | 35.00 | ||
Nhà máy điện gió Mỹ Chánh | DNL | Huyện Phù Mỹ | 35.00 | 35.00 | ||
Nhà máy điện năng lượng Mặt trời Phường Bồng Sơn | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 43.20 | 43.20 | ||
Nhà máy điện gió HCG Hoài Nhơn (Ngoài khơi) | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 53.00 | 53.00 | ||
Nhà máy điện gió PNE 1 | DNL | Huyện Phù Cát | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy điện gió PNE 2 | DNL | Huyện Phù Cát | 70.00 | 70.00 | ||
Nhà máy điện gió PNE 3 | DNL | Huyện Phù Cát | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Cát Hiệp 2 | DNL | Huyện Phù Cát | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời hồ Hội Sơn | DNL | Huyện Phù Cát | 100.00 | 100.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Cát Hiệp 3 | DNL | Huyện Phù Cát | 108.00 | 108.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Cát Hiệp 4 | DNL | Huyện Phù Cát | 110.00 | 110.00 | ||
TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối | DNL | Huyện Hoài Ân | 1.40 | 1.40 | ||
TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối | DNL | Huyện Hoài Ân | 0.16 | 0.16 | ||
TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối | DNL | Huyện Hoài Ân | 0.09 | 0.09 | ||
TBA 110kV Hoài Ân và Đấu nối | DNL | Huyện Hoài Ân | 0.13 | 0.13 | ||
Nhà máy điện mặt trời Hoài Đức | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời QNY | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 40.00 | 40.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Hoài Thanh | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 60.00 | 60.00 | ||
Nhà máy điện năng lượng Mặt trời Phường Bồng Sơn | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 54.00 | 54.00 | ||
Đường dây 220KV Quãng Ngãi - Quy Nhơn (đoạn qua địa bàn Hoài Nhơn) | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.01 | 0.01 | ||
Nâng cấp ĐZ 110KV TBA 220kv Quãng Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 1.19 | 1.19 | ||
Xây dựng và cải tạo, nâng công suất truyền tải của các tuyến đường dây trung áp | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.38 | 0.38 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.26 | 0.26 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.11 | 0.11 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 1.21 | 1.21 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.34 | 0.34 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.39 | 0.39 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.29 | 0.29 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.11 | 0.11 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.07 | 0.07 | ||
Nhà máy điện mặt trời | DNL | Huyện Phù Mỹ | 0.23 | 0.23 | ||
Nhà máy điện mặt trời | DNL | Huyện Phù Mỹ | 0.24 | 0.24 | ||
Nhà máy điện mặt trời | DNL | Huyện Phù Mỹ | 0.18 | 0.18 | ||
Nhà máy điện mặt trời Mỹ Hiệp | DNL | Huyện Phù Mỹ | 29.56 | 29.56 | ||
Nhà máy điện năng lượng mặt trời Thành Long Bình Định | DNL | Huyện Phù Mỹ | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy điện năng lượng mặt trời Europlast Bình Định | DNL | Huyện Phù Mỹ | 65.00 | 65.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Mỹ Châu | DNL | Huyện Phù Mỹ | 80.60 | 80.60 | ||
Nhà máy điện mặt trời Mỹ Thắng | DNL | Huyện Phù Mỹ | 60.00 | 60.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Mỹ Thành | DNL | Huyện Phù Mỹ | 60.00 | 60.00 | ||
Trạm biến áp 110KV Tây Sơn và đầu nối | DNL | Huyện Tây Sơn | 0.02 | 0.02 | ||
Trạm biến áp 110KV Tây Sơn và đấu nối | DNL | Huyện Tây Sơn | 0.47 | 0.47 | ||
Dự án đường dây 220 KV Pleiku 2- An Khê | DNL | Huyện Tây Sơn | 0.33 | 0.33 | ||
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Bình Định (vay vốn JICA) | DNL | Huyện Tây Sơn | 0.07 | 0.07 | ||
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Bình Định (vay vốn JICA) | DNL | Huyện Tây Sơn | 0.14 | 0.14 | ||
Nhà máy Điện mặt trời TTC Tây Sơn 1 | DNL | Huyện Tây Sơn | 62.00 | 62.00 | ||
Nhà máy Điện mặt trời TTC Tây Sơn 2 | DNL | Huyện Tây Sơn | 38.00 | 38.00 | ||
Nâng cao khả năng mang tải đường dây Quy Nhơn 220KV - Sông Cầu | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.13 | 0.13 | ||
Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Sông Cầu 2 - TBA 220kV Quy Nhơn | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.37 | 0.37 | ||
Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Sông Cầu 2 - TBA 220kV Quy Nhơn | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.22 | 0.22 | ||
Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.42 | 0.42 | ||
Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.12 | 0.12 | ||
Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.09 | 0.09 | ||
Nhà máy điện gió Hòn Đôi | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 17.00 | 17.00 | ||
Nhà máy điện gió ngoài khơi xã Nhơn Lý (Ngoài khơi) | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 350.00 | 350.00 | ||
Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 1 (Ngoài khơi) | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 105.00 | 105.00 | ||
Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 2 (Ngoài khơi) | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 105.00 | 105.00 | ||
Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 3 (Ngoài khơi) | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 700.00 | 700.00 | ||
Dự án ĐZ 110kV TBA 220kV Phước An - Vân Canh và TBA 110kV Vân Canh | DNL | Huyện Tuy Phước | 0.22 | 0.22 | ||
Dự án ĐZ 110kV TBA 220kV Phước An - Vân Canh và TBA 110kV Vân Canh | DNL | Huyện Tuy Phước | 0.05 | 0.05 | ||
Đấu nối 110kV sau Trạm biến áp 220kV Phước An | DNL | Huyện Tuy Phước | 0.40 | 0.40 | ||
Tiểu dự án Cải tạo & phát triển lưới điện phân phối tỉnh Bình Định (JICA) | DNL | Huyện Tuy Phước | 0.25 | 0.25 | ||
Dự án TBA 110kV Cát Nhơn và đấu nối | DNL | Huyện Tuy Phước | 0.12 | 0.12 | ||
Dự án ĐZ 110Kv Phước An - Vân Canh và TBA 110Kv Vân Canh | DNL | Huyện Vân Canh | 0.69 | 0.69 | ||
Xây dựng lưới điện 3 làng Kà Bông, làng Cát, làng Chồm xã Canh Liên | DNL | Huyện Vân Canh | 0.70 | 0.70 | ||
Dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp trên địa bàn xã Canh Vinh | DNL | Huyện Vân Canh | 0.02 | 0.02 | ||
14 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | |||||
Di tích Núi Chéo, Bia di tích LK5, Đền Tăng Bạt Hổ | DDT | Huyện Hoài Ân | 8.90 | 8.90 | ||
Khu di tích cách mạng Hòn Chè | DDT | Huyện Phù Cát | 10.00 | 8.71 | ||
Chùa Thập Tháp Di Đà | DDT | Thị xã An Nhơn | 5.59 | 5.59 | ||
Khu di tích căn cứ cách mạng An Trường giai đoạn 2 | DDT | Thị xã An Nhơn | 6.00 | 6.00 | ||
Xây dựng nhà lưu niệm chi bộ Chính Nghĩa | DDT | Huyện An Lão | 0.96 | 0.96 | ||
Nhà tưởng niệm thầy Trương Văn Hiến | DDT | Thị xã An Nhơn | 1.25 | 1.25 | ||
Di tích trận tập kích trụ sở ngụy quyền xã Hoài Sơn năm 1961 | DDT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
Di tích Thác Đá Hạ | DDT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
Đền thờ Võ Văn Dũng | DDT | Huyện Tây Sơn | 1.45 | 1.45 | ||
Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa | DDT | Huyện An Lão | 8.00 | 8.00 | ||
Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa | DDT | Huyện Phù Mỹ | 10.00 | 10.00 | ||
Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa | DDT | Huyện Tây Sơn | 18.00 | 18.00 | ||
Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa | DDT | Huyện Tuy Phước | 10.00 | 10.00 | ||
Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa | DDT | Huyện Vĩnh Thạnh | 10.00 | 10.00 | ||
Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa | DDT | Thị xã An Nhơn | 12.00 | 12.00 | ||
DDT | ||||||
15 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | |||||
Khu xử lý nước thải | DRA | Huyện An Lão | 12.82 | 12.82 | ||
Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (giai đoạn 1) | DRA | Thị xã Hoài Nhơn | 8.50 | 8.50 | ||
Khu xử lý rác thải Bắc Hoài Nhơn | DRA | Thị xã Hoài Nhơn | 20.00 | 20.00 | ||
Bãi chứa rác thải Phú Nhiêu | DRA | Huyện Phù Mỹ | 30.00 | 30.00 | ||
Khu tập kết Rác Vân Canh | DRA | Huyện Vân Canh | 7.40 | 7.40 | ||
Mở rộng bãi chôn lấp chất thải rắn - xã Vĩnh Quang | DRA | Huyện Vĩnh Thạnh | 8.89 | 8.89 | ||
Nhà máy xử lý rác thải | DRA | Huyện Phù Cát | 46.25 | 46.25 | ||
Mở rộng bãi rác Long Mỹ ( Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bãi chôn lấp chất thải rắn Long Mỹ đối với ô chôn lấp A-3, xã Phước Mỹ) | DRA | Thành phố Quy Nhơn | 4.32 | 4.32 | ||
Tiếp tục Mở rộng bãi rác Long Mỹ | DRA | Thành phố Quy Nhơn | 16.00 | 16.00 | ||
Bãi đổ xà bần Nhơn Bình | DRA | Thành phố Quy Nhơn | 5.30 | 5.30 | ||
Điểm chôn lấp rác thải thôn 4 | DRA | Huyện An Lão | 5.85 | 5.85 | ||
Xây dựng hố xử lý rác | DRA | Huyện Hoài Ân | 0.53 | 0.53 | ||
Bải chôn lấp rác thải | DRA | Huyện Phù Cát | 1.97 | 1.97 | ||
Bãi xử lý chôn lấp rác thải sinh hoạt (tạm) | DRA | Huyện Vân Canh | 1.00 | 1.00 | ||
Quỹ đất quy hoạch các bãi thải, xử lý chất thải | DRA | Huyện Hoài Ân | 14.00 | 14.00 | ||
Quỹ đất quy hoạch các bãi thải, xử lý chất thải | DRA | Huyện Tây Sơn | 10.00 | 10.00 | ||
Quỹ đất quy hoạch các bãi thải, xử lý chất thải | DRA | Huyện Tuy Phước | 16.00 | 16.00 | ||
Quỹ đất quy hoạch các bãi thải, xử lý chất thải | DRA | Thị xã An Nhơn | 13.00 | 13.00 | ||
DRA | ||||||
16 | Đất cơ sở tôn giáo | |||||
QH giao đất cho Tòa Giám Mục Quy Nhơn | TON | Thành phố Quy Nhơn | 1.50 | 1.50 | ||
Mở rộng Nhà thờ Nhơn Mỹ | TON | Thành phố Quy Nhơn | 0.06 | 0.06 | ||
Mở rộng chùa Tịnh Quang | TON | Huyện Phù Mỹ | 0.45 | 0.45 | ||
17 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | |||||
Mở rộng nghĩa địa | NTD | Huyện Phù Cát | 14.70 | 14.70 | ||
Nghĩa địa Nam An Nhơn | NTD | Thị xã An Nhơn | 20.00 | 20.00 | ||
Khu nghĩa địa Đất Hầm | NTD | Huyện An Lão | 2.00 | 2.00 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Bồng sơn | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 3.48 | 3.48 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Ngọc Sơn Nam; Ngọc An Tây; Ngọc Sơn Bắc | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 11.50 | 11.50 | ||
Làm mới nghĩa trang nhân dân Gò Gạo (khu phố Giao Hội 1) | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 7.90 | 7.90 | ||
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Hố Me | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 1.11 | 1.11 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Tam Quan Bắc | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân khu phố An Dinh 1 | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân vị trí Hố Tre tiểu khu 61C khu phố Thiện Đức | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 2.50 | 2.50 | ||
Nghĩa trang nhân dân phường Bồng sơn | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 12.00 | 12.00 | ||
Mở rộng nghĩa địa Gò Cốc | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 4.00 | 4.00 | ||
Nghĩa trang nhân dân thôn Cự Lễ; Hội Phú | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 4.00 | 4.00 | ||
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Gò Lôi -Định Công | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Hà Xuyên- Công Lương | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
Nghĩa trang nhân dân thôn Lộ Diêu | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Xây dựng nghĩa trang nhân Bắc đập ông Gấm | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 1.50 | 1.50 | ||
Nghĩa địa thôn Mỹ Hóa | NTD | Huyện Phù Cát | 1.23 | 1.23 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân | NTD | Huyện Phù Cát | 4.16 | 4.16 | ||
Mở rộng nghĩa địa (Núi ông Đậu và trên Miếu Ất) | NTD | Huyện Phù Cát | 18.10 | 18.10 | ||
Nghĩa trang nhân dân | NTD | Huyện Phù Cát | 6.41 | 6.41 | ||
Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện | NTD | Huyện Tuy Phước | 9.00 | 9.00 | ||
Mở rộng nghĩa địa thôn Liêm Thuận | NTD | Huyện Tuy Phước | 5.00 | 5.00 | ||
Nghĩa trang nhân dân thôn Kiên Ngãi | NTD | Huyện Tuy Phước | 2.00 | 2.00 | ||
Nghĩa trang nhân dân xã Tây Phú | NTD | Huyện Tuy Phước | 5.06 | 5.06 | ||
Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Sơn; thôn Tiên Thuận (xóm 1, xóm 2); thôn Hòa Thuận (xóm 1 Gò Cây Xay; khu Chùm Đìa) | NTD | Huyện Tuy Phước | 5.00 | 5.00 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn (Thủ Thiện Hạ; thôn 1; Lai Nghi) | NTD | Huyện Tuy Phước | 4.00 | 4.00 | ||
Nghĩa trang nhân dân Thôn 4 | NTD | Huyện Tuy Phước | 1.00 | 1.00 | ||
Nghĩa trang nhân dân Xã Vĩnh An | NTD | Huyện Tuy Phước | 2.00 | 2.00 | ||
Nghĩa địa làng Canh Thành | NTD | Huyện Vân Canh | 4.00 | 4.00 | ||
Mở rộng nghĩa địa làng Kà Xiêm | NTD | Huyện Vân Canh | 1.00 | 1.00 | ||
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Quang | NTD | Huyện Vân Canh | 1.00 | 1.00 | ||
Nghĩa địa xã Canh Thuận | NTD | Huyện Vân Canh | 2.00 | 2.00 | ||
Nghĩa địa làng Hà Giao, xã Canh Liên | NTD | Huyện Vân Canh | 2.00 | 2.00 | ||
Nghĩa trang nhân dân (giai đoạn 2) | NTD | Thành phố Quy Nhơn | 44.61 | 44.61 | ||
Mở rộng nghĩa địa Bùi Thị Xuân | NTD | Thành phố Quy Nhơn | 7.70 | 7.70 | ||
QH mở rộng Nghĩa địa KV2 | NTD | Thành phố Quy Nhơn | 6.01 | 6.01 | ||
Khu cải táng khu vực sườn phía Đông suối Cả để di dời nghĩa trang xã nhơn Lý | NTD | Thành phố Quy Nhơn | 10.50 | 10.50 | ||
QH mở rộng nghĩa trang | NTD | Huyện Vĩnh Thạnh | 4.00 | 4.00 | ||
QH mở rộng nghĩa trang | NTD | Huyện Phù Mỹ | 15.00 | 15.00 | ||
QH mở rộng nghĩa trang | NTD | Huyện Hoài Ân | 4.00 | 4.00 | ||
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa gò Cây Xay | NTD | Huyện Phù Cát | 0.32 | 0.32 | ||
Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Sơn; thôn Tiên Thuận (xóm 1, xóm 2); thôn Hòa Thuận (xóm 1 Gò Cây Xay; khu Chùm Đìa) | NTD | Huyện Tây Sơn | 1.57 | 1.57 | ||
Nghĩa trang nhân dân Thôn 4 | NTD | Huyện Tây Sơn | 1.00 | 1.00 | ||
Nghĩa trang nhân dân Xã Vĩnh An | NTD | Huyện Tây Sơn | 1.50 | 1.50 | ||
Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện | NTD | Huyện Tuy Phước | 4.78 | 4.78 | ||
Nghĩa địa làng Canh Thành | NTD | Huyện Vân Canh | 4.00 | 4.00 | ||
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Quang | NTD | Huyện Vân Canh | 1.00 | 1.00 | ||
Nghĩa địa làng Hà Giao, xã Canh Liên | NTD | Huyện Vân Canh | 2.00 | 2.00 | ||
Quỹ đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Huyện An Lão | 20.00 | 20.00 | ||
Quỹ đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Huyện Hoài Ân | 15.00 | 15.00 | ||
Quỹ đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Huyện Tây Sơn | 20.00 | 20.00 | ||
Quỹ đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Huyện Vĩnh Thạnh | 25.00 | 25.00 | ||
18 | Đất chợ | |||||
Chợ Đầu Mối - TT Phú Phong | DCH | Huyện Tây Sơn | 4.00 | 4.00 | ||
Chợ nông sản đầu mối | DCH | Thị xã An Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Chợ An Hòa | DCH | Huyện An Lão | 1.04 | 1.04 | ||
Xây dựng mới Chợ Quán Mới | DCH | Thị xã An Nhơn | 0.38 | 0.38 | ||
Chợ chiều Cát Thành | DCH | Huyện Phù Cát | 0.73 | 0.73 | ||
Chợ xã Vĩnh An | DCH | Huyện Tây Sơn | 1.00 | 1.00 | ||
Công trình chợ Quán Mối (mới) | DCH | Huyện Tuy Phước | 0.43 | 0.43 | ||
19 | Đất xây dựng công trình bưu chính viễn thông | |||||
Quỹ đất xây dựng công trình bưu chính viễn thông | DBV | Huyện Tuy Phước | 1.00 | 1.00 | ||
20 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | |||||
Kho dự trữ Bình Nghi (xã Bình Nghị, Tây Sơn) | DKG | Huyện Tây Sơn | 3.00 | 3.00 | ||
Kho dựữ trữ Nhơn Hòa (phường Nhơn Hòa, Tx An Nhơn) | DKG | Thị xã An Nhơn | 1.50 | 1.50 | ||
Kho dự trữ Quy Nhơn (phường Trần Quang Diệu) | DKG | Thành phố Quy Nhơn | 3.50 | 3.50 | ||
19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | |||||
Trụ sở làm việc khu vực Huỳnh Kim | DSH | Thị xã An Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Trụ sở làm việc khu vực Phú Sơn | DSH | Thị xã An Nhơn | 0.09 | 0.09 | ||
Nhà văn hóa thôn Vạn Hội 2 | DSH | Huyện Hoài Ân | 0.10 | 0.10 | ||
Nhà văn hóa thôn Kim Sơn | DSH | Huyện Hoài Ân | 0.17 | 0.17 | ||
Nhà văn hóa thôn Cự Tài 2, Mỹ Bình 2 | DSH | Thị xã Hoài Nhơn | 0.15 | 0.15 | ||
Nhà văn hóa khu phố 1, khu phố 7, khu phố 8 | DSH | Thị xã Hoài Nhơn | 0.49 | 0.49 | ||
Nhà văn hóa Lâm Trúc 1, An Dinh 2, An Dinh 1 | DSH | Thị xã Hoài Nhơn | 0.57 | 0.57 | ||
Công viên xã Cát Tài | DSH | Huyện Phù Cát | 0.38 | 0.38 | ||
Nhà sinh hoạt xóm Sơn Long Bắc | DSH | Huyện Phù Cát | 0.07 | 0.07 | ||
Mở rộng Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thắng | DSH | Huyện Phù Cát | 0.06 | 0.06 | ||
Nhà sinh hoạt văn hóa (thôn Chánh Lạc, Phú Gia, Kiều Đông, Chánh Liêm, | DSH | Huyện Phù Cát | 0.85 | 0.85 | ||
Quy hoạch trụ sở thôn Trung Thứ | DSH | Huyện Phù Mỹ | 0.05 | 0.05 | ||
Nhà văn hoá thôn Thượng Giang 1 | DSH | Huyện Tây Sơn | 0.25 | 0.25 | ||
Nhà văn hoá thôn Tiên Thuận | DSH | Huyện Tây Sơn | 1.00 | 1.00 | ||
Mở rộng nhà văn hóa thôn Vinh Quang 1 | DSH | Huyện Tuy Phước | 0.15 | 0.15 | ||
Trụ sở thôn Dương Thành | DSH | Huyện Tuy Phước | 0.12 | 0.12 | ||
Trụ sở thôn Khuông Bình | DSH | Huyện Tuy Phước | 0.21 | 0.21 | ||
Trụ sở thôn Thanh Quang | DSH | Huyện Tuy Phước | 0.08 | 0.08 | ||
Trụ sở thôn Lương Bình | DSH | Huyện Tuy Phước | 0.08 | 0.08 | ||
Trụ sở thôn Tư Cung | DSH | Huyện Tuy Phước | 0.08 | 0.08 | ||
Trụ sở thôn Lạc Điền | DSH | Huyện Tuy Phước | 0.86 | 0.86 | ||
Trụ sở thôn An Lợi | DSH | Huyện Tuy Phước | 0.08 | 0.08 | ||
Trụ sở thôn Phổ Đồng | DSH | Huyện Tuy Phước | 0.10 | 0.10 | ||
Trụ sở thôn Đông Điền | DSH | Huyện Tuy Phước | 0.08 | 0.08 | ||
20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | |||||
Đất công viên Khu dân cư Xóm 2 thôn An Hòa (giai đoạn 2) | DKV | Thị xã An Nhơn | 0.49 | 0.49 | ||
Xây dựng hoa viên Nam Tân Lập | DKV | Thị xã An Nhơn | 0.60 | 0.60 | ||
Hoa viên cây xanh khu phố Bình Chương | DKV | Thị xã Hoài Nhơn | 0.04 | 0.04 | ||
Đất công cộng (cây xanh) Đông + Tây Đồng Đất Chai - Hoài Thanh Tây; Hoài Tân | DKV | Thị xã Hoài Nhơn | 1.50 | 1.50 | ||
Khu hoa viên cửa ngõ Tam Quan Nam | DKV | Thị xã Hoài Nhơn | 0.70 | 0.70 | ||
Đất trung tâm công cộng | DKV | Thị xã Hoài Nhơn | 0.63 | 0.63 | ||
Hoa viên cây xanh (Phía đông khu tái định cư Bàu Rong và trụ sở công an thị xã) | DKV | Thị xã Hoài Nhơn | 9.00 | 9.00 | ||
21 | Đất ở tại nông thôn | |||||
Quỹ đất dọc QL 19 | ONT | Huyện Tuy Phước | 88.44 | 88.44 | ||
Đất ở nông thôn huyện An Lão | ONT | Huyện An Lão | 188.11 | 188.11 | ||
Đất ở nông thôn huyện Hoài Ân | ONT | Huyện Hoài Ân | 106.80 | 106.80 | ||
Đất ở nông thôn Thị xã Hoài Nhơn | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 151.95 | 151.95 | ||
Đất ở nông thôn huyện Phù Cát | ONT | Huyện Phù Cát | 160.36 | 160.36 | ||
Đất ở nông thôn huyện Phù Mỹ | ONT | Huyện Phù Mỹ | 144.45 | 144.45 | ||
Đất ở nông thôn huyện Tuy Phước | ONT | Huyện Tuy Phước | 226.84 | 226.84 | ||
Đất ở nông thôn huyện Tây Sơn | ONT | Huyện Tây Sơn | 252.54 | 252.54 | ||
Đất ở nông thôn huyện Vân Canh | ONT | Huyện Vân Canh | 450.13 | 450.13 | ||
Đất ở nông thôn huyện Vĩnh Thạnh | ONT | Huyện Vĩnh Thạnh | 294.27 | 294.27 | ||
Đất ở nông thôn huyện Thị xã An Nhơn | ONT | Thị xã An Nhơn | 97.77 | 97.77 | ||
Đất ở nông thôn huyện TP Quy Nhơn | ONT | Thành phố Quy Nhơn | 217.34 | 217.34 | ||
Đất ở nông thôn | ONT | Huyện An Lão | 108.73 | 108.73 | ||
Quy hoạch Khu dân cư phía Nam đường Ngô Văn Sở | ONT | Thị xã An Nhơn | 3.41 | 3.41 | ||
Khu dân cư Ngãi Chánh 4 (giai đoạn 2-3) (KH2021 chuyen 2,4 ha (lúa nghị quyết 46 duyệt 2,4 ha) | ONT | Thị xã An Nhơn | 4.90 | 4.90 | ||
Đất ở Khu dân cư Xóm 2 thôn An Hòa (giai đoạn 2) (đăng ký KH2020 là 1,86 ha (toàn bộ lúa) | ONT | Thị xã An Nhơn | 5.48 | 5.48 | ||
Khu dân cư Khánh Hòa (giai đoạn 3) | ONT | Thị xã An Nhơn | 1.48 | 1.48 | ||
Quy hoạch khu dân cư xóm Thọ Mỹ - thôn Đông Bình (KH2020 là 2,69 ha, toàn bộ thu hồi đất lúa) | ONT | Thị xã An Nhơn | 6.19 | 6.19 | ||
Quy hoạch khu dân cư xóm Thọ Phú Nam- thôn Thọ Lộc 1 | ONT | Thị xã An Nhơn | 7.00 | 7.00 | ||
Khu dân cư Lộc Thuận | ONT | Thị xã An Nhơn | 2.12 | 2.12 | ||
Quy hoạch khu dân cư trung tâm kết hợp mở rộng chợ Nhơn Tân (giai đoạn 2) | ONT | Thị xã An Nhơn | 4.95 | 4.95 | ||
Quy hoạch khu dân cư xen kẹt thôn Thọ Tân Bắc | ONT | Thị xã An Nhơn | 0.30 | 0.30 | ||
KDC trước nhà ông Lân | ONT | Thị xã An Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Các điểm xen kẹt nhỏ lẻ | ONT | Thị xã An Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
KDC chợ Cảnh Hàng (giai đoạn 2) | ONT | Thị xã An Nhơn | 2.45 | 2.45 | ||
Khu dân cư phía Nam rộc chợ | ONT | Thị xã An Nhơn | 1.15 | 1.15 | ||
Quy hoạch đất dân cư thôn Thanh Liêm (giai đoạn 1-trên nhà máy cung cấp nước sinh hoạt) | ONT | Thị xã An Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Quy hoạch khu dân cư Tân Lập, phía đông nam trường Mầm Non xã Nhơn Lộc. ( giai đoạn 1). | ONT | Thị xã An Nhơn | 1.70 | 1.70 | ||
QH KDC phía nam Nhà may Triệu Hào | ONT | Thị xã An Nhơn | 0.52 | 0.52 | ||
Quy hoạch dân cư xen kẽ (kh2020 không đăng ký đất đất lúa, kh2021 bổ sung 0,13 ha đất lúa) | ONT | Thị xã An Nhơn | 0.63 | 0.63 | ||
Khu dân cư xã Ân Đức | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.44 | 0.44 | ||
Khu dân cư xã Ân Hảo Đông | ONT | Huyện Hoài Ân | 1.83 | 1.83 | ||
Khu dân cư xã Ân Hảo Tây | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.68 | 0.68 | ||
Khu dân cư xã Ân Mỹ | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.09 | 0.09 | ||
Khu dân cư xã Ân Nghĩa | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.25 | 0.25 | ||
Khu dân cư xã Ân Phong | ONT | Huyện Hoài Ân | 2.99 | 2.99 | ||
Khu dân cư xã Ân Tín | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.41 | 0.41 | ||
Khu dân cư xã Ân Tường Đông | ONT | Huyện Hoài Ân | 2.31 | 2.31 | ||
Khu dân cư xã Ân Tường Tây | ONT | Huyện Hoài Ân | 0.46 | 0.46 | ||
Khu dân cư xã Ân Thạnh | ONT | Huyện Hoài Ân | 1.60 | 1.60 | ||
Khu dân cư xã Hoài Hải | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Khu dân cư xã Hoài Mỹ | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.29 | 3.29 | ||
Khu dân cư xã Hoài Sơn | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 6.04 | 6.04 | ||
Khu dân cư xã Hoài Châu | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.77 | 8.77 | ||
Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 12.07 | 12.07 | ||
Khu dân cư Phúc Gia Tân | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 42.00 | 42.00 | ||
Khu dân cư xã Hoài Phú | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.67 | 8.67 | ||
Khu dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc lộ 19B - đường ĐT 640, xã Cát Tiến | ONT | Huyện Phù Cát | 11.48 | 11.48 | ||
Khu dân cư (nằm giữa Khu tái định cư thôn Chánh Lý, xã Cát Tường và Đường trục Khu kinh tế nối dài) | ONT | Huyện Phù Cát | 0.21 | 0.21 | ||
Khu phức hợp đô thị biển quốc tế FLC Bình Định | ONT | Huyện Phù Cát | 1,800.00 | 1,800.00 | ||
Khu dân cư xã Cát Sơn | ONT | Huyện Phù Cát | 2.43 | 2.43 | ||
Khu dân cư xã Cát Lâm | ONT | Huyện Phù Cát | 4.07 | 4.07 | ||
Khu dân cư xã Cát Hiệp | ONT | Huyện Phù Cát | 3.50 | 3.50 | ||
Khu dân cư xã Cát Hanh | ONT | Huyện Phù Cát | 5.87 | 5.87 | ||
Khu dân cư xã Cát Tài | ONT | Huyện Phù Cát | 4.28 | 4.28 | ||
Khu dân cư xã Cát Minh | ONT | Huyện Phù Cát | 7.68 | 7.68 | ||
Khu dân cư xã Cát Khánh | ONT | Huyện Phù Cát | 27.21 | 27.21 | ||
Khu dân cư xã Cát Thành | ONT | Huyện Phù Cát | 6.22 | 6.22 | ||
Khu dân cư xã Cát hải | ONT | Huyện Phù Cát | 13.21 | 13.21 | ||
Khu dân cư xã Cát Tiến | ONT | Huyện Phù Cát | 6.91 | 6.91 | ||
Khu dân cư xã Cát Chánh | ONT | Huyện Phù Cát | 2.22 | 2.22 | ||
Khu dân cư xã Cát Thắng | ONT | Huyện Phù Cát | 5.59 | 5.59 | ||
Khu dân cư xã Cát Nhơn | ONT | Huyện Phù Cát | 14.29 | 14.29 | ||
Khu dân cư xã Cát Tường | ONT | Huyện Phù Cát | 17.41 | 17.41 | ||
Khu dân cư xã Cát Tân | ONT | Huyện Phù Cát | 8.57 | 8.57 | ||
Khu dân cư xã Cát Trinh | ONT | Huyện Phù Cát | 17.72 | 17.72 | ||
Khu dân cư xã Cát Hưng | ONT | Huyện Phù Cát | 9.20 | 9.20 | ||
Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Cát | ONT | Huyện Phù Mỹ | 3.88 | 3.88 | ||
Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Chánh | ONT | Huyện Phù Mỹ | 1.36 | 1.36 | ||
Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Chánh Tây | ONT | Huyện Phù Mỹ | 1.82 | 1.82 | ||
Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Quang | ONT | Huyện Phù Mỹ | 1.20 | 1.20 | ||
Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Hòa | ONT | Huyện Phù Mỹ | 1.76 | 1.76 | ||
Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Trinh | ONT | Huyện Phù Mỹ | 2.19 | 2.19 | ||
Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Phong | ONT | Huyện Phù Mỹ | 0.82 | 0.82 | ||
Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Thành | ONT | Huyện Phù Mỹ | 2.40 | 2.40 | ||
Quỹ đất dọc đường ven biển đoạn Đề Gi - Mỹ Thành | ONT | Huyện Phù Mỹ | 193.10 | 193.10 | ||
Quy hoạch các điểm dân cư xã Mỹ Thọ | ONT | Huyện Phù Mỹ | 5.46 | 5.46 | ||
Đất ở xã Bình Hòa | ONT | Huyện Tây Sơn | 5.74 | 5.74 | ||
Đất ở xã Bình Thành | ONT | Huyện Tây Sơn | 4.77 | 4.77 | ||
Đất ở Xã Bình Thuận | ONT | Huyện Tây Sơn | 10.35 | 10.35 | ||
Đất ở Xã Bình Tường | ONT | Huyện Tây Sơn | 3.10 | 3.10 | ||
Đất ở xã Tây Giang | ONT | Huyện Tây Sơn | 10.35 | 10.35 | ||
Đất ở Xã Tây An | ONT | Huyện Tây Sơn | 6.15 | 6.15 | ||
Đất ở Xã Tây Bình | ONT | Huyện Tây Sơn | 8.92 | 8.92 | ||
Đất ở xã Tây Phú | ONT | Huyện Tây Sơn | 6.24 | 6.24 | ||
Đất ở xã Tây Thuận | ONT | Huyện Tây Sơn | 7.40 | 7.40 | ||
Đất ở xã Bình Nghi | ONT | Huyện Tây Sơn | 9.80 | 9.80 | ||
Đất ở Xã Bình Tân | ONT | Huyện Tây Sơn | 11.39 | 11.39 | ||
Đất ở Xã Tây Vinh | ONT | Huyện Tây Sơn | 9.08 | 9.08 | ||
Đất ở khu dân cư Đồng Cây Keo | ONT | Huyện Tây Sơn | 9.45 | 9.45 | ||
Đất ở xã Tây Xuân | ONT | Huyện Tây Sơn | 2.20 | 2.20 | ||
Đất ở xã Vĩnh An | ONT | Huyện Tây Sơn | 3.63 | 3.63 | ||
Khu dân cư nông thôn xã Phước Mỹ (Khu dân cư xã Phước Mỹ mở rộng + QH KDC thôn Mỹ Lợi + QH khu dân cư trung tâm xã Phước Mỹ (30,5ha) + QH khu dân cư thôn Long Thành 1 + QH khu dân cư thôn Long Thành 2 + QH khu dân cư đường vào Trạm y tế xã (mở rộng) + QH khu dân cư + Khu tái định cư Long Mỹ (26,99ha)) | ONT | Thành phố Quy Nhơn | 33.32 | 33.32 | ||
Khu dân cư xã Phước An | ONT | Huyện Tuy Phước | 0.06 | 0.06 | ||
Khu dân cư xã Phước Hòa | ONT | Huyện Tuy Phước | 1.74 | 1.74 | ||
Khu dân cư xã Phước Hưng | ONT | Huyện Tuy Phước | 2.30 | 2.30 | ||
Khu dân cư xã Phước Quang | ONT | Huyện Tuy Phước | 6.94 | 6.94 | ||
Khu dân cư xã Phước Thắng | ONT | Huyện Tuy Phước | 2.69 | 2.69 | ||
Khu dân cư xã Phước Thành | ONT | Huyện Tuy Phước | 0.28 | 0.28 | ||
Khu dân cư xã Phước Thuận | ONT | Huyện Tuy Phước | 2.45 | 2.45 | ||
Khu dân cư xã Phước Hiệp | ONT | Huyện Tuy Phước | 0.07 | 0.07 | ||
Khu dân cư xã Phước Sơn | ONT | Huyện Tuy Phước | 1.28 | 1.28 | ||
Khu dân cư xã Phước Nghĩa | ONT | Huyện Tuy Phước | 0.96 | 0.96 | ||
Khu dân cư xã Phước Lộc | ONT | Huyện Tuy Phước | 1.09 | 1.09 | ||
Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 ( mới) | ONT | Huyện Tuy Phước | 9.88 | 9.88 | ||
Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 ( mới) | ONT | Huyện Tuy Phước | 5.70 | 5.70 | ||
Khu dân cư Ánh Việt | ONT | Huyện Tuy Phước | 3.20 | 3.20 | ||
Xây dựng kè và giải phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân | ONT | Huyện Tuy Phước | 9.10 | 9.10 | ||
Xây dựng CSHT Phân khu 2 xã Phước Lộc | ONT | Huyện Tuy Phước | 8.50 | 8.50 | ||
Xây dựng CSHT Phân khu 3 xã Phước Lộc | ONT | Huyện Tuy Phước | 9.70 | 9.70 | ||
Xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và giải phóng mặt bằng Khu tái định cư Quảng Vân | ONT | Huyện Tuy Phước | 0.32 | 0.32 | ||
Khu dân cư xã Canh Hiển | ONT | Huyện Vân Canh | 0.30 | 0.30 | ||
Khu dân cư xã Canh Liên | ONT | Huyện Vân Canh | 3.00 | 3.00 | ||
Khu dân cư xã Canh Vinh | ONT | Huyện Vân Canh | 34.40 | 34.40 | ||
Khu dân cư xã Canh Hòa | ONT | Huyện Vân Canh | 5.50 | 5.50 | ||
Đất ở thôn Vĩnh Cửu | ONT | Huyện Vĩnh Thạnh | 1.37 | 1.37 | ||
Đất ở xã Vĩnh Hảo | ONT | Huyện Vĩnh Thạnh | 0.08 | 0.08 | ||
Đất ở xã Vĩnh Thịnh | ONT | Huyện Vĩnh Thạnh | 1.51 | 1.51 | ||
Đất ở xã Vĩnh Hòa | ONT | Huyện Vĩnh Thạnh | 0.15 | 0.15 | ||
22 | Đất ở tại đô thị | |||||
Đất ở thị trấn An Lão | ODT | Huyện An Lão | 155.00 | 155.00 | ||
Đất ở đô thị huyện Hoài Ân | ODT | Huyện Hoài Ân | 160.00 | 160.00 | ||
Đất ở Thị trấn Bồng Sơn | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 90.00 | 90.00 | ||
Đất ở đô thị huyện Phù Mỹ | ODT | Huyện Phù Mỹ | 170.00 | 170.00 | ||
Đất ở tại đô thị huyện Tây Sơn | ODT | Huyện Tây Sơn | 70.00 | 70.00 | ||
Đất ở đô thị huyện Tuy Phước | ODT | Huyện Tuy Phước | 80.00 | 80.00 | ||
Đất ở đô thị huyện Vân Canh | ODT | Huyện Vân Canh | 160.00 | 160.00 | ||
Đất ở đô thị huyện Vĩnh Thạnh | ODT | Huyện Vĩnh Thạnh | 150.27 | 150.27 | ||
Đất ở đô thị huyện Phù Cát | ODT | Huyện Phù Cát | 165.00 | 165.00 | ||
KĐT Nam Hùng Vương | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 67.20 | 67.20 | ||
Khu đô thị Long vân - Long Mỹ | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 75.00 | 75.00 | ||
Khu đô thị Nhơn Bình-Nhơn Phú | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 141.00 | 141.00 | ||
Khu đô thị sau khi di dời cụm CN Nhơn Bình | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 28.20 | 28.20 | ||
Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 102.00 | 102.00 | ||
Khu đô thị - duc lịch - văn hóa - thể thao hồ Phú Hòa | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 127.53 | 127.53 | ||
Quy hoạch KDC Liêm Trực | ODT | Thị xã An Nhơn | 104.11 | 104.11 | ||
QH KDC Khu vực 6 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 21.00 | 21.00 | ||
Khu dân cư B2 phía Bắc sông Hà Thanh | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 10.62 | 10.62 | ||
Khu đô thị mới An Phú Thịnh | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.68 | 6.68 | ||
Khu dân cư phía Đông chợ Dinh | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 8.59 | 8.59 | ||
Khu đô thị mới khu vực Chợ Góc CG-01 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 62.00 | 62.00 | ||
02 Phân khu NĐT 1 – NĐT 2 thuộc đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 quỹ đất dọc Quốc lộ 19 (mới) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 76.25 | 76.25 | ||
Khu QH nhà ở xã hội | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 4.60 | 4.60 | ||
Khu dân cư phía bắc nhà ở xã hội phường Nhơn Bình | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 10.30 | 10.30 | ||
Khu dân cư phía Bắc Khu tiểu dự án VSMT (phần mở rộng) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.45 | 5.45 | ||
QH Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 167.61 | 167.61 | ||
Khu TĐC phía Đông chùa Bình An | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 10.17 | 10.17 | ||
Khu đô thị mới phường Nhơn Bình | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 28.10 | 28.10 | ||
HTKT khu dân cư khu vực 5 (phía Đông bệnh viện Tâm Thần) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.50 | 6.50 | ||
QH Khu đô thị Nam Hùng Vương | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 62.00 | 62.00 | ||
QH Khu đô thị mới Hưng Thịnh | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 32.47 | 32.47 | ||
HTKT Khu dân cư khu vực 4 và 5 (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 14.00 | 14.00 | ||
KDC Vân Hà giai đoạn 1 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 7.00 | 7.00 | ||
KDC phía Tây đường Trần Nhân Tông (điều chỉnh dự án: KDC Núi Mồ Côi: khu vực 7-8 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 9.80 | 9.80 | ||
Khu tái định cư Phục vụ Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh khu vực 5 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 10.19 | 10.19 | ||
Dự án khu đất xung quanh trường Cao đẳng Bình Định | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.92 | 6.92 | ||
QH Khu dân cư phía Tây trường Cao đẳng (KV5, phường Nhơn Phú) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 8.20 | 8.20 | ||
Khu QH tái định cư kv6 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.69 | 5.69 | ||
KDC khu vực 8 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.23 | 6.23 | ||
HTKT Khu dân cư khu vực 1 gđ1 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.18 | 6.18 | ||
HTKT Khu dân cư khu vực 9 gđ1 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.00 | 6.00 | ||
Quy hoạch KDC phía Tây đường Long Vân - Long Mỹ | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 9.80 | 9.80 | ||
Dự án QH Khu dân cư thuộc KĐT Long Vân - Long Mỹ GĐ1 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 19.40 | 19.40 | ||
Khu dân cư KV4 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.20 | 5.20 | ||
Khu dân cư B1 thuộc tuyến đường Long Vân - Long Mỹ (Ban GPMB) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 7.00 | 7.00 | ||
Khu dân cư B2 thuộc tuyến đường Long Vân - Long Mỹ | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 9.00 | 9.00 | ||
Khu QH nhà ở xã hội tại Khu đô thị Long Vân | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Khu đô thị Chợ Góc (CG-02) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 41.88 | 41.88 | ||
Khu đô thị sau khi di dời Cụm công nghiệp Quang Trung | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 8.24 | 8.24 | ||
Khu đất Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải Bình Định và các khu vực liền kề | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 15.11 | 15.11 | ||
Mở rộng KDC KV1 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
QH phân khu tỷ lệ 1/2000, khu vực Ga Quy Nhơn và vùng phụ cận | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 4.56 | 4.56 | ||
Dự án Khu dân cư Tiến Phát - Khu vực 6 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.20 | 5.20 | ||
Dự án chỉnh trang đô thị khu dân cư khu vực 9A, phường Đống Đa | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.10 | 5.10 | ||
Khu đô thị Long Vân 3 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 38.18 | 38.18 | ||
Khu đô thị Long Vân 4 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 31.50 | 31.50 | ||
Dư án nhà ở Vạn Phát (phuờng Bùi Thị Xuân) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.09 | 5.09 | ||
Đầu tư phát triển đô thị tại phân khu 2 thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 3.60 | 3.60 | ||
Quy hoạch đất ở trong Khu đô thị bắc cầu Tân An | ODT | Thị xã An Nhơn | 37.05 | 37.05 | ||
Khu đô thị Bắc Bằng Châu | ODT | Thị xã An Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Khu đô thị Đông Bắc Bằng Châu | ODT | Thị xã An Nhơn | 10.36 | 10.36 | ||
Khu dân cư và thương mại dịch vụ Đông Bàng Thành 4 | ODT | Thị xã An Nhơn | 9.90 | 9.90 | ||
Khu đô thị khu vực Trung Ái - đối diện KCN Nhơn Hòa | ODT | Thị xã An Nhơn | 10.10 | 10.10 | ||
Khu dân cư An Lộc (phía bắc đường Nguyễn Trung Trực, phía tây trạm y tế phường) | ODT | Thị xã An Nhơn | 5.51 | 5.51 | ||
Khu dân cư số 2 phía đông đường Nguyễn Văn Linh | ODT | Thị xã An Nhơn | 5.36 | 5.36 | ||
Quy hoạch khu đô thị mới Cẩm Văn | ODT | Thị xã An Nhơn | 42.48 | 42.48 | ||
Công trình Khu dân cư đường Tôn Thất Tùng nối dài về phía Đông (giai đoạn 1) | ODT | Thị xã An Nhơn | 12.00 | 12.00 | ||
Khu dân cư Định An (Dọc bờ sông Kôn) | ODT | Huyện Vĩnh Thạnh | 5.20 | 5.20 | ||
Khu dân cư Hiệp Hà | ODT | Huyện Vân Canh | 4.00 | 4.00 | ||
Khu dân cư khu phố 2 | ODT | Huyện Vân Canh | 4.58 | 4.58 | ||
Khu dân cư phía đông thị trấn Phú Phong | ODT | Huyện Tây Sơn | 9.70 | 9.70 | ||
Khu dân cư khối 1 (khu Bầu sen - Cầu Tá) | ODT | Huyện Tây Sơn | 5.18 | 5.18 | ||
Đất ở Thị trấn Phú Phong | ODT | Huyện Tây Sơn | 6.51 | 6.51 | ||
Đất ở TT Diêu Trì | ODT | Huyện Tuy Phước | 7.35 | 7.35 | ||
Đất ở TT Tuy Phước | ODT | Huyện Tuy Phước | 10.25 | 10.25 | ||
KDC kết hợp chỉnh trang đô thị Bắc Hà Thanh | ODT | Huyện Tuy Phước | 55.70 | 55.70 | ||
Khu đô thị mới khu vực Chợ Góc (CG-02) | ODT | Huyện Tuy Phước | 6.99 | 6.99 | ||
Khu đô thị mới VN Land Bình Định | ODT | Huyện Tuy Phước | 45.00 | 45.00 | ||
Khu đô thị Đông Bắc Diêu Trì | ODT | Huyện Tuy Phước | 47.60 | 47.60 | ||
Xây dựng CSHT khu Tây Nam thị trấn Tuy Phước | ODT | Huyện Tuy Phước | 10.00 | 10.00 | ||
Mở rộng nghĩa địa thôn Liêm Thuận | ODT | Huyện Tuy Phước | 5.00 | 5.00 | ||
Khu đô thị Trà Quang Nam | ODT | Huyện Phù Mỹ | 27.50 | 27.50 | ||
Khu dân cư đô thị | ODT | Huyện Phù Cát | 6.47 | 6.47 | ||
Khu Hành chính, dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng giai đoạn 2 | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 19.41 | 19.41 | ||
Khu dân cư phường Bồng Sơn | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 6.77 | 6.77 | ||
Khu đô thị, dịch vụ bờ Bắc sông Lại Giang | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 50.00 | 50.00 | ||
Khu dân cư phường Hoài Xuân | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.99 | 8.99 | ||
Khu đô thị dịch vụ khu phố Bình Chương Nam | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 29.85 | 29.85 | ||
Khu đô thị, dịch vụ Nam sông Lại Giang | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 30.40 | 30.40 | ||
Khu đô thị Phú Mỹ Hương | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.44 | 8.44 | ||
Khu dân cư phường Hoài Hương | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 10.67 | 10.67 | ||
Khu tái định cư thuộc công trình Tuyến đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh; | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.34 | 8.34 | ||
Khu đô thị Phú Mỹ Tân | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 20.00 | 20.00 | ||
Khu dân cư phường Hoài Tân | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 13.19 | 13.19 | ||
Khu dân cư Phường Hoài Hảo | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 16.64 | 16.64 | ||
Khu đô thị Khang Mỹ Lộc | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 15.33 | 15.33 | ||
Khu dân cư phường Tam Quan Bắc | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 20.18 | 20.18 | ||
Khu dân cư phường Tam Quan Bắc | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.00 | 8.00 | ||
Khu đô thị mới phía Bắc Khu dân cư Phú Mỹ Lộc QL1A cũ và QL1A mới; Khu đô thị mới phía Nam cây xăng dầu Việt Hưng | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 16.96 | 16.96 | ||
Khu dân cư-Dịch vụ-Thương mại Tam Quan Nam | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 11.50 | 11.50 | ||
Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân | ODT | Huyện Tuy Phước | 130.00 | 130.00 | ||
Khu dân cư Ánh Việt | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 3.28 | 3.28 | ||
Khu đô thị NĐT-1 Tây đường Quốc lộ 19 (mới) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 41.00 | 41.00 | ||
Khu đô thị NĐT-2 Tây đường quốc lộ 19 (mới) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 32.00 | 32.00 | ||
Khu dân cư Phúc Gia Tân | ODT | Thị xã An Nhơn | 42.00 | 42.00 | ||
Nhà ở xã hội Bông Hồng | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 28.00 | 28.00 | ||
Nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 14.10 | 14.10 | ||
Đất ở đô thị | ODT | Huyện An Lão | 4.47 | 4.47 | ||
Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông giai đoạn 1) | ODT | Thị xã An Nhơn | 6.41 | 6.41 | ||
Khu dân cư phía Tây đường Tăng Bạt Hổ tổ 2 KV Kim Châu | ODT | Thị xã An Nhơn | 2.24 | 2.24 | ||
Khu dân cư đường Lê Hồng phong nối dài về phía Đông | ODT | Thị xã An Nhơn | 4.69 | 4.69 | ||
Khu dân cư phía Tây đường liên phường Bình ĐỊnh đi Nhơn Hưng (2 phường Bình Định - Nhơn HƯng) | ODT | Thị xã An Nhơn | 1.90 | 1.90 | ||
Quy hoạch các điểm xen kẹt trong khu dân cư | ODT | Thị xã An Nhơn | 0.41 | 0.41 | ||
Khu dân cư Hòa Nghi (giai đoạn 1) (phía Bắc khu TĐC Hòa Nghi) | ODT | Thị xã An Nhơn | 2.50 | 2.50 | ||
Điểm dân cư kết hợp tái định cư đường Trần Nguyên Hãn (phía bắc trụ sở kv Trung Ái) | ODT | Thị xã An Nhơn | 1.60 | 1.60 | ||
Điểm tái định cư công trình đấu nối 110kv sau Trạm biến áp 220kv Phước An tại phường Nhơn Hòa | ODT | Thị xã An Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Khu dân cư khu vực Chánh Thạnh (vị trí trên nhà ông Kháng) | ODT | Thị xã An Nhơn | 2.50 | 2.50 | ||
Khu dân cư phía Tây đường Chu Văn An, phường Nhơn Hưng | ODT | Thị xã An Nhơn | 1.70 | 1.70 | ||
Khu dân cư đường N4A nối dài về phía Đông (giai đoạn 1) | ODT | Thị xã An Nhơn | 4.84 | 4.84 | ||
Công trình Khu dân cư đường Tôn Thất Tùng nối dài về phía Đông (giai đoạn 1) | ODT | Thị xã An Nhơn | 12.00 | 12.00 | ||
Khu dân cư khu vực Cẩm Văn (vị trí đối diện nhà ông Lê Thanh Lý) | ODT | Thị xã An Nhơn | 1.30 | 1.30 | ||
Khu dân cư phía Tây đường liên phường Bình ĐỊnh đi Nhơn Hưng (2 phường Bình Định - Nhơn HƯng) | ODT | Thị xã An Nhơn | 2.50 | 2.50 | ||
Điều chỉnh mở rộng Khu TĐC phục vụ dự án đường trục Khu KT nối dài; đoạn Km4-km 18+500 | ODT | Thị xã An Nhơn | 0.96 | 0.96 | ||
Quy hoạch đất ở đám Hào khu vực Lý Tây | ODT | Thị xã An Nhơn | 0.52 | 0.52 | ||
Quy hoạch KDC tổ 7 khu vực Châu Thành | ODT | Thị xã An Nhơn | 2.68 | 2.68 | ||
QH điểm Dân cư Đám Rộc KV. Nhơn Thuận | ODT | Thị xã An Nhơn | 0.38 | 0.38 | ||
Khu dân cư đồng Cỏ Hôi (đường ĐS1, ĐS3, ĐS4, ĐS5, ĐS8) | ODT | Huyện Hoài Ân | 2.27 | 2.27 | ||
Các điểm dân cư nhỏ lẻ thị trấn Tăng Bạt Hổ | ODT | Huyện Hoài Ân | 1.71 | 1.71 | ||
Khu dân cư khu phố 2 phường Bồng Sơn | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Khu dân cư phường Bồng Sơn (Trụ sở Khu phố Thiết Đắc (cũ); Khu dân cư riêng lẻ tại Khu phố Liêm Bình ; Khu dân cư Khu phố 2; Khu dân cư Đồng Giống, vị trí trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã) | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 6.77 | 6.77 | ||
Khu dân cư dọc tuyến đường kết nối giữa Quốc lộ 1 cũ và Quốc lộ 1 mới tại Km1145+540, trên địa bàn phường Bồng Sơn | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.38 | 3.38 | ||
Đất xây dựng nhà ở xã hội; Khu dân cư Đồng Đất Sét ; Đất khu dân cư thị trấn Bồng Sơn ; Khu dân cư dọc Kênh Lại Giang | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 14.13 | 14.13 | ||
Khu dân cư - DV chợ nông sản | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.92 | 0.92 | ||
Khu dân cư Đồng Giống | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.84 | 1.84 | ||
Khu dân cư phường Hoài Đức | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 4.55 | 4.55 | ||
Khu đô thị Phú Mỹ Hương | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.44 | 8.44 | ||
Khu tái định cư thuộc công trình Tuyến đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh; | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.34 | 8.34 | ||
Khu dân cư năm 2021 (các khu dân cư của KHSDĐ năm 2020 chuyển tiếp sang) | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 17.86 | 17.86 | ||
Khu tái cư do mở rộng Cụm công nghiệp Ngọc Sơn | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Khu dân cư phường Hoài Thanh Tây (Khu dân cư năm 2020; Khu dân cư trường Tiểu học số 2, thuộc Khu phố Ngọc An Tây; Khu dân cư và đất giáo dục (Phía Đông - Nam trạm y tế phường); Khu dân cư và Thương mại dịch vụ của hợp tác xã Lương Sơn; Khu dân cư từ trụ sở Tài Lương 4 mới QH; Khu dân cư tại trường mẫu giáo Tài Lương 1; Khu dân cư tại trường mẫu giáo Ngọc An Đông) | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 9.87 | 9.87 | ||
Đất khu dân cư, thương mại dịch vụ và hoa viên cây xanh | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 4.57 | 4.57 | ||
Đất khu dân cư, thương mại dịch vụ phía nam trạm y tế phường Hoài Thanh Tây | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.37 | 1.37 | ||
Khu dân cư phường Tam Quan Bắc (Phía Đông QL1A cũ ở khu phố Công Thạnh; Bờ Xã Thương, Bờ Ông Tháo, Khu dân cư dọc tuyến đương QL1A-Gò Dài, Chợ Trường Xuân cũ) | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.00 | 8.00 | ||
Khu đô thị Phú Mỹ Lộc | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 4.03 | 4.03 | ||
Khu tái định cư tuyến đường thay thế đường Trần Phú | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Khu dân cư khu phố 3 (Bèo phó tải); Khu dân cư khu phố 1 (Đông nhà Lê Phước); Khu dân cư khu phố 5 (Đường Cụm công nghiệp Tam Quan); Khu dân cư khu phố 7 (Đường QL 1A); Khu dân cư khu phố 8 (Bắc nhà ông Tam, Bắc nhà bà Võ Thị Sáu, Bắc nhà ông Dưỡng); Khu dân cư khu phố 9 (Nam sân thể thao khu phố 9, Nam trụ sở khu phố 9, Nam nhà bà Thanh, Tây và Đông nhà ông Bòn) | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.05 | 2.05 | ||
Khu dân cư phường Tam Quan Nam | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 7.52 | 7.52 | ||
Khu đất ở đô thị | ODT | Huyện Phù Cát | 6.47 | 6.47 | ||
Khu dân cư phía đông thị trấn Phú Phong | ODT | Huyện Tây Sơn | 9.70 | 9.70 | ||
Khu dân cư khối 1 (khu Bầu sen - Cầu Tá) | ODT | Huyện Tây Sơn | 5.18 | 5.18 | ||
Đất ở Thị trấn Phú Phong - Đất ở chỉnh trang khu dân cư khối Hòa Lạc. - Khu dân cư sinh thái bàu Bà Lặn. - Khu Lò Gạch cũ khối Hòa Lạc. - Khu dân cư Phú Văn. - Khu dân cư khối 1 Tổ 6 - Đất ở khu C2, khu dân cư ngã 3 QL19 và khu P,M | ODT | Huyện Tây Sơn | 6.51 | 6.51 | ||
Khu dân cư thị trấn Phú Phong | ODT | Huyện Tây Sơn | 3.80 | 3.80 | ||
Khu TĐC phía Đông chùa Bình An | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 10.17 | 10.17 | ||
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư 02 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Văn hóa -Thể thao hồ Phú Hòa, thành phố Quy Nhơn | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 2.83 | 2.83 | ||
Khu đô thị Long Vân 2- Liên danh Công ty CP Bất động sản Hano-Vid và Công ty CP Đầu tư và Phát triển Hạ Tầng Nam Quang. | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 36.00 | 36.00 | ||
KDC Núi Mồ Côi (DT QH 8 ha) thực hiện 2016, 2017 4,3 ha còn lại chuyển | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 4.00 | 4.00 | ||
Khu đất phía Tây Nam khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa (để XD: Khu đô thị khoa học (17ha), đường gom, cây xanh cách ly) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 34.00 | 34.00 | ||
Khu đô thị Tổ hợp giáo dục - trí tuệ nhân tạo FPT Bình Định | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 100.00 | 100.00 | ||
Phân khu A4 thuộc Khu Đô thị mới Long Vân | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 12.00 | 12.00 | ||
Dự án tại khu đô thị Nam Hùng Vương-NOXH | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 2.87 | 2.87 | ||
Khu nhà Vạn Phát tại khu vực Bàu Lát-NOXH | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 4.20 | 4.20 | ||
Khu đất ở đô thị | ODT | Huyện Tuy Phước | 0.30 | 0.30 | ||
Xây dựng CSHT khu dân cư Bờ Hiên | ODT | Huyện Tuy Phước | 2.50 | 2.50 | ||
Khu dân cư trung tâm thị trấn Vĩnh Thạnh | ODT | Huyện Vĩnh Thạnh | 2.20 | 2.20 | ||
Khu dân cư Định Tố | ODT | Huyện Vĩnh Thạnh | 0.30 | 0.30 | ||
23 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | |||||
Xây dựng trung tâm cứu hộ động vật | TSC | Huyện An Lão | 5.00 | 5.00 | ||
khu trung tâm hành chính | TSC | Huyện Phù Cát | 5.00 | 5.00 | ||
Trung tâm hành chính huyện Tây Sơn mới | TSC | Huyện Tây Sơn | 7.00 | 7.00 | ||
Khu trung tâm hành chính các cơ quan nhà nước | TSC | Thành phố Quy Nhơn | 22.23 | 22.23 | ||
Khu hành chính phường Hoài Thanh Tây | TSC | Thị xã Hoài Nhơn | 2.78 | 2.78 | ||
Trụ sở viện Kiểm Sát nhân dân thị xã Hoài Nhơn | TSC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.37 | 0.37 | ||
Đội quản lý thị trường | TSC | Huyện Tây Sơn | 0.12 | 0.12 | ||
24 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | |||||
Trung tâm trí tuệ nhân tạo - đô thị phụ trợ Long Vân | DKH | Thành phố Quy Nhơn | 94.00 | 94.00 | ||
III | CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC | |||||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây lâu năm | CLN | Thành phố Quy Nhơn | 250.00 | 250.00 | ||
Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm | CLN | Huyện An Lão | 74.00 | 74.00 | ||
Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm | CLN | Huyện Hoài Ân | 76.00 | 76.00 | ||
Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm | CLN | Thị xã Hoài Nhơn | 90.00 | 90.00 | ||
Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm | CLN | Huyện Phù Cát | 60.00 | 60.00 | ||
Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm | CLN | Huyện Phù Mỹ | 69.00 | 69.00 | ||
Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm | CLN | Huyện Tuy Phước | 65.00 | 65.00 | ||
Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm | CLN | Huyện Vân Canh | 82.00 | 82.00 | ||
Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm | CLN | Huyện Vĩnh Thạnh | 66.00 | 66.00 | ||
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm | CLN | Huyện Phù Cát | 794.00 | 794.00 | ||
Trang trại trồng cây ăn quả | CLN | Huyện Tây Sơn | 12.00 | 12.00 | ||
Trang trại trồng cây ăn quả | CLN | Huyện Tây Sơn | 33.31 | 33.31 | ||
Trang trại trồng cây ăn quả | CLN | Huyện Tây Sơn | 21.10 | 21.10 | ||
Chùa Thiên Lộc xin chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (cây cảnh quan) | CLN | Huyện Tuy Phước | 0.18 | 0.18 | ||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác | HNK | Thành phố Quy Nhơn | 1,350.00 | 1,350.00 | ||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác | HNK | Huyện Phù Cát | 800.00 | 800.00 | ||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác | HNK | Huyện Phù Mỹ | 800.00 | 800.00 | ||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác | HNK | Thị xã An Nhơn | 653.00 | 653.00 | ||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác | HNK | Huyện Tây Sơn | 500.00 | 500.00 | ||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác | HNK | Huyện Vĩnh Thạnh | 361.00 | 361.00 | ||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác | HNK | Huyện Tuy Phước | 273.00 | 273.00 | ||
Trang trại tổng hợp | NKH | Huyện Tây Sơn | 3.00 | 3.00 | ||
HTX chăn nuôi Nhơn Khánh | NKH | Thị xã An Nhơn | 5.13 | 5.13 | ||
Trang trại chăn nuôi | NKH | Thị xã An Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung (dưới Miễu Đông, cuối thôn Tân Dân) | NKH | Thị xã An Nhơn | 0.83 | 0.83 | ||
Dự án Trang trại rau An Toàn thôn Hiếu An | NKH | Thị xã An Nhơn | 2.50 | 2.50 | ||
Trang trại trồng cây ăn quả | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 4.50 | 4.50 | ||
Điểm chăn nuôi tập trung | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 7.82 | 7.82 | ||
Trang trại trồng cây ăn quả | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 3.18 | 3.18 | ||
Dự án trồng cây ăn quả và nuôi cá nước ngọt | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 1.56 | 1.56 | ||
Đất quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 7.00 | 7.00 | ||
Điểm chăn nuôi tập trung | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Dự án trồng măng tây | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 18.00 | 18.00 | ||
Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) | NKH | Huyện Phù Cát | 10.00 | 10.00 | ||
Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) | NKH | Huyện Phù Cát | 12.50 | 12.50 | ||
Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) | NKH | Huyện Phù Cát | 17.20 | 17.20 | ||
Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) | NKH | Huyện Phù Cát | 8.90 | 8.90 | ||
Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) | NKH | Huyện Phù Cát | 9.41 | 9.41 | ||
Đất nông nghiệp khác | NKH | Huyện Phù Cát | 2.22 | 2.22 | ||
Đất nông nghiệp khác (trang trại) | NKH | Huyện Phù Cát | 4.60 | 4.60 | ||
Đất nông nghiệp khác (trang trại) | NKH | Huyện Phù Cát | 25.50 | 25.50 | ||
Đất nông nghiệp khác (trang trại) | NKH | Huyện Phù Cát | 12.00 | 12.00 | ||
Đất nông nghiệp khác (trang trại) | NKH | Huyện Phù Cát | 1.75 | 1.75 | ||
Trang trại chăn nuôi và trồng cây dược liệu | NKH | Huyện Phù Mỹ | 2.60 | 2.60 | ||
Quy hoạch dự án trồng rau sạch | NKH | Huyện Phù Mỹ | 5.00 | 5.00 | ||
Quy hoạch trang trại trồng rau | NKH | Huyện Phù Mỹ | 4.00 | 4.00 | ||
Trang trại chăn nuôi | NKH | Huyện Phù Mỹ | 0.35 | 0.35 | ||
Trang trại tổng hợp sản xuất nông nghiệp theo hướng sinh thái thôn Gia Vấn | NKH | Huyện Phù Mỹ | 28.15 | 28.15 | ||
QH trang trại chăn nuôi thôn Hội Khánh | NKH | Huyện Phù Mỹ | 1.38 | 1.38 | ||
QH khu chăn nuôi thôn Gia Vấn | NKH | Huyện Phù Mỹ | 1.83 | 1.83 | ||
Xây dựng trang trại trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi thôn Trực Đạo | NKH | Huyện Phù Mỹ | 0.26 | 0.26 | ||
QH khu chăn nuôi vùng Hóc Môn thôn Hội Phú | NKH | Huyện Phù Mỹ | 1.20 | 1.20 | ||
Dự án trang trại chăn nuôi Bò sữa | NKH | Huyện Tây Sơn | 106.60 | 106.60 | ||
Dự án trồng cây ăn quả và nhà máy chế biến hoa quả | NKH | Huyện Tây Sơn | 21.00 | 21.00 | ||
Dự án chăn nuôi trang trại Gà | NKH | Huyện Tây Sơn | 2.20 | 2.20 | ||
Dự án khu chăn nuôi tổng hợp tập trung; | NKH | Huyện Tây Sơn | 12.00 | 12.00 | ||
Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi | NKH | Huyện Tây Sơn | 7.00 | 7.00 | ||
Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi | NKH | Huyện Tây Sơn | 16.00 | 16.00 | ||
Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi | NKH | Huyện Tây Sơn | 23.00 | 23.00 | ||
Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi | NKH | Huyện Tây Sơn | 20.52 | 20.52 | ||
Dự án trồng sen | NKH | Huyện Tây Sơn | 0.30 | 0.30 | ||
Trang trại trồng nấm bào ngư và nấm linh chi Phước Mỹ | NKH | Thành phố Quy Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
Trồng nấm | NKH | Huyện Tuy Phước | 0.20 | 0.20 | ||
Trồng nấm | NKH | Huyện Tuy Phước | 1.00 | 1.00 | ||
Nông nghiệp khác | NKH | Huyện Tuy Phước | 0.20 | 0.20 | ||
Cơ sở trồng rau sạch | NKH | Huyện Tuy Phước | 1.16 | 1.16 | ||
Trang trại chăn nuôi gò Bò Bắn thôn chánh Hiển | NKH | Huyện Vân Canh | 5.00 | 5.00 | ||
Trại chăn nuôi Hùng Thương Nhật | NKH | Huyện Vân Canh | 8.52 | 8.52 | ||
Chuyển đất rừng phòng hộ sang rừng đặc dụng | RDD | Huyện An Lão | 3,262.00 | 3,262.00 | ||
Chuyển rừng phòng hộ sang rừng sản xuất | RSX | Huyện Vĩnh Thạnh | 884.00 | 884.00 |