Danh mục Công trình quy hoạch thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 (Dự thảo)

Dự thảo Danh mục công trình Quy hoạch thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

 21/03/2022 19:35:14 |  1237

Danh mục Công trình quy hoạch thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 (Dự thảo)

DỰ THẢO DANH MỤC CÔNG TRÌNH  CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050)
 
STT Hạng mục Mã quy hoạch vị trí
(cấp huyện)
Diện tích (ha)
Quy hoạch Hiện trạng Tăng thêm
A Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh           
Đất an ninh          
  Quỹ đất an ninh CAN Thành phố Quy Nhơn 6.00   6.00
2 Đất khu công nghiệp          
  Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A-Trong khu kinh tế Nhơn Hội) SKK Thành phố Quy Nhơn 394.10 394.10  
  Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu B-trong khu kinh tế Nhơn Hội) SKK Thành phố Quy Nhơn 451.86 451.86  
  Khu công nghiệp Phú Tài SKK Thành phố Quy Nhơn 345.80 345.80  
  Khu công nghiệp Long Mỹ  SKK Thành phố Quy Nhơn 217.67 117.67 100.00
3 Đất giao thông          
  Nâng cấp, mở rộng QL 1D Km9+100 - Km14+00  DGT Thành phố Quy Nhơn 14.00   14.00
  Đường Cao tốc Quy Nhơn - Pleku  DGT Thành phố Quy Nhơn 61.73   61.73
  Đầu tư xây dựng nâng cấp bến số 1 Cảng Quy Nhơn DGT Thành phố Quy Nhơn 1.68   1.68
  Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1) DGT Thành phố Quy Nhơn 3.80   3.80
  Đầu tư nâng cấp luồng hàng hải vào cảng Quy Nhơn DGT Thành phố Quy Nhơn 421.00   421.00
B CÔNG TRÌNH CẤP TỈNH          
1 Đất thương mại dịch vụ          
  Khu du lịch đầm Thị Nại (765 ha) TMD Thành phố Quy Nhơn 291.53   291.53
  Nhà hàng tiệc cưới hội nghị và sự kiện Phúc Long TMD Thành phố Quy Nhơn 3.00   3.00
  Khu nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái FLC Cù Lao Xanh TMD Thành phố Quy Nhơn 118.48   118.48
  Khu du lịch Vũng Chua TMD Thành phố Quy Nhơn 50.00   50.00
  Điểm du lịch Hòn Khô của Công ty TNHH TM KS Tấn Phát TMD Thành phố Quy Nhơn 14.36   14.36
  KĐT-DL-VH-TT hồ Phú Hoà TMD Thành phố Quy Nhơn 317.00 82.64 234.36
  Khu du lịch Ghềnh Ráng  TMD Thành phố Quy Nhơn 44.00   44.00
  Khu du lịch lấn biển Mũi Tấn, thành phố Quy Nhơn (16,63 ha) TMD Thành phố Quy Nhơn 10.00   10.00
  Khu du lịch núi Bà Hỏa TMD Thành phố Quy Nhơn 43.70   43.70
  Khu du lịch sinh thái Quy Hòa TMD Thành phố Quy Nhơn 20.00   20.00
  Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (242 ha) TMD Thành phố Quy Nhơn 242.00   100.00
  Điểm du lịch số 2A TMD Thành phố Quy Nhơn 33.50   33.50
  Khu du lịch Bãi Bàng Bé  TMD Thành phố Quy Nhơn 1.44   1.44
  DA Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Thiên Khánh TMD Thành phố Quy Nhơn 1.93   1.93
  Khu công viên phần mềm Quang Trung (trong khu quy hoạch chung của thung lũng sáng tạo khu đô thị Quy Hòa) TMD Thành phố Quy Nhơn 16.90   16.90
  Khu công viên Khoa Học (trong khu quy hoạch chung của thung lũng sáng tạo khu đô thị Quy Hòa) TMD Thành phố Quy Nhơn 8.70   8.70
  Điểm du lịch số 2A tuyến Quy Nhơn -sông Cầu TMD Thành phố Quy Nhơn 33.50   33.50
  Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh - dịch vụ thuộc Khu trung tâm và dân cư xã Phước Mỹ (tổng DT QH=30,52ha) TMD Thành phố Quy Nhơn 10.00   10.00
  Khu du lịch và biệt thự sinh thái núi Bà Hỏa (Công ty CP Bà Hỏa Mountain) TMD Thành phố Quy Nhơn 6.90   6.90
  Cửa hàng trưng bày sản phẩm và kho hàng nội thất cao cấp của Công ty TNHH tư vấn thiết kế Thuận Phúc (A1=0,55ha) TMD Thành phố Quy Nhơn 0.55   0.55
2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp          
  Xưởng sơ chế gỗ Nhân Hoàng Phát SKC Thành phố Quy Nhơn 1.89   1.89
  Mở rộng nhà máy phân bón Nhật - Nam (Công ty Cổ phần sản xuất và XNK Thành Hưng) SKC Thành phố Quy Nhơn 3.00   3.00
  Nhà máy sản xuất viên nén nhiên liệu sinh học SKC Thành phố Quy Nhơn 10.00   10.00
  Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp Khang Tùng SKC Thành phố Quy Nhơn 0.12   0.12
  Nhà máy liên hiệp sản xuất gang théo Long Sơn và Cảng tổng hợp quốc tế Long Sơn SKC Thành phố Quy Nhơn 461.00   461.00
3 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm           
  Đất san lấp Suối Tràu SKX Thành phố Quy Nhơn 20.00   20.00
  Khai thác đất san lấp (công ty TNHH Đồng Tâm) SKX Thành phố Quy Nhơn 4.50   4.50
  Cty TNHH Nam Thiên Long (mỏ đất) SKX Thành phố Quy Nhơn 2.50   2.50
  Cty Cổ phần Xây dựng TC Bình Định SKX Thành phố Quy Nhơn 5.00   5.00
  Cty xây dựng Nam Ngân SKX Thành phố Quy Nhơn 4.00   4.00
  Cty TNHH Xây dựng Tấn Thành (mỏ đất) SKX Thành phố Quy Nhơn 3.00   3.00
4 Đất giao thông          
  Đường nối từ Quốc lộ 19 mới đến Quốc lộ 1D  DGT Thành phố Quy Nhơn 4.50   4.50
  Tuyến đường qua núi Vũng Chua kết nối QL1  DGT Thành phố Quy Nhơn 70.00   70.00
  Hầm đường bộ Quy Hòa  DGT Thành phố Quy Nhơn 27.89   27.89
  Cầu Thị Nại 2  DGT Thành phố Quy Nhơn 3.59   3.59
  Đường ven biển ĐT.639 (đoạn từ Cát Tiến đến Quốc lộ 19 mới)  DGT Thành phố Quy Nhơn 10.96   10.96
  Kho phục vụ cảng Nhơn Hội DGT Thành phố Quy Nhơn 100.00   100.00
  Xây dựng bến xe khu đô thị Phương Mai DGT Thành phố Quy Nhơn 1.50   1.50
  Dự án hạ tầng kỹ thuật khu vực 2 DGT Thành phố Quy Nhơn 21.90   21.90
5 Đất thủy lợi          
  Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh DTL Thành phố Quy Nhơn 97.60   97.60
6 Đất xây dựng cơ sở văn hóa          
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Thành phố Quy Nhơn 40.00   48.00
7 Đất xây dựng cơ sở y tế          
  Bệnh viện đa khoa khu vực 700 giường DYT Thành phố Quy Nhơn 5.00   5.00
  Bệnh viện Mắt  DYT Thành phố Quy Nhơn 0.30   0.30
  Bệnh viện Nhơn Hội (100 giường) DYT Thành phố Quy Nhơn 2.00   2.00
  Bệnh viện Sản Nhi (500 giường)  DYT Thành phố Quy Nhơn 4.00   4.00
8 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo          
  Trường THPT Khu vực Long Vân - Long Mỹ (hoặc Phường Nhơn Bình) (HM: Xây dựng trường mới theo quy hoạch để tiếp nhận HS của 02 Phường Nhơn Bình, Nhơn Phú, giảm tải Trường THPT Hùng Vương) DGD Thành phố Quy Nhơn 2.00   2.00
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Thành phố Quy Nhơn 19.00   19.00
9 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao          
  Sân Golf Vĩnh Hội DTT Thành phố Quy Nhơn 91.80   91.80
  Sân golf Khu du lịch Vinpearl Quy Nhơn DTT Thành phố Quy Nhơn 114.00   114.00
  Khu liên hiệp thể dục thể thao DTT Thành phố Quy Nhơn 22.00   22.00
10 Đất công trình năng lượng          
  Nâng cao khả năng mang tải đường dây Quy Nhơn 220KV - Sông Cầu DNL Thành phố Quy Nhơn 0.13   0.13
  Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Sông Cầu 2 - TBA 220kV Quy Nhơn DNL Thành phố Quy Nhơn 0.37   0.37
  Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Sông Cầu 2 - TBA 220kV Quy Nhơn DNL Thành phố Quy Nhơn 0.22   0.22
  Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối DNL Thành phố Quy Nhơn 0.42   0.42
  Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối DNL Thành phố Quy Nhơn 0.12   0.12
  Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối DNL Thành phố Quy Nhơn 0.10   0.10
  Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối DNL Thành phố Quy Nhơn 0.09   0.09
  Nhà máy điện gió Hòn Đôi DNL Thành phố Quy Nhơn 17.00   17.00
  Nhà máy điện gió ngoài khơi xã Nhơn Lý (Ngoài khơi) DNL Thành phố Quy Nhơn 350.00   350.00
  Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 1 (Ngoài khơi) DNL Thành phố Quy Nhơn 105.00   105.00
  Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 2 (Ngoài khơi) DNL Thành phố Quy Nhơn 105.00   105.00
  Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 3 (Ngoài khơi) DNL Thành phố Quy Nhơn 700.00   700.00
11 Đất bãi thải, xử lý chất thải          
  Mở rộng bãi rác Long Mỹ ( Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bãi chôn lấp chất thải rắn Long Mỹ đối với ô chôn lấp A-3, xã Phước Mỹ) DRA Thành phố Quy Nhơn 4.32   4.32
  Tiếp tục Mở rộng bãi rác Long Mỹ DRA Thành phố Quy Nhơn 16.00   16.00
  Bãi đổ xà bần Nhơn Bình DRA Thành phố Quy Nhơn 5.30   5.30
12 Đất cơ sở tôn giáo          
  QH giao đất cho Tòa Giám Mục Quy Nhơn TON Thành phố Quy Nhơn 1.50   1.50
  Mở rộng Nhà thờ Nhơn Mỹ TON Thành phố Quy Nhơn 0.06   0.06
13 Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng          
  Nghĩa trang nhân dân (giai đoạn 2) NTD Thành phố Quy Nhơn 44.61   44.61
  Mở rộng nghĩa địa Bùi Thị Xuân NTD Thành phố Quy Nhơn 7.70   7.70
  QH mở rộng Nghĩa địa KV2 NTD Thành phố Quy Nhơn 6.01   6.01
  Khu cải táng khu vực sườn phía Đông suối Cả để di dời nghĩa trang xã nhơn Lý NTD Thành phố Quy Nhơn 10.50   10.50
14 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia          
  Kho dự trữ Quy Nhơn (phường Trần Quang Diệu) DKG  Thành phố Quy Nhơn 3.50   3.50
15 Đất ở tại nông thôn            
  Đất ở nông thôn huyện TP Quy Nhơn ONT Thành phố Quy Nhơn 217.34   217.34
  Khu dân cư nông thôn xã Phước Mỹ (Khu dân cư xã Phước Mỹ mở rộng + QH KDC thôn Mỹ Lợi + QH khu dân cư trung tâm xã Phước Mỹ (30,5ha) + QH khu dân cư thôn Long Thành 1 + QH khu dân cư thôn Long Thành 2 + QH khu dân cư đường vào Trạm y tế xã (mở rộng) + QH khu dân cư + Khu tái định cư Long Mỹ (26,99ha)) ONT Thành phố Quy Nhơn 33.32   33.32
16 Đất ở tại đô thị           
  KĐT Nam Hùng Vương ODT Thành phố Quy Nhơn 67.20   67.20
  Khu đô thị Long vân - Long Mỹ ODT Thành phố Quy Nhơn 75.00   75.00
  Khu đô thị Nhơn Bình-Nhơn Phú ODT Thành phố Quy Nhơn 141.00   141.00
  Khu đô thị sau khi di dời cụm CN Nhơn Bình ODT Thành phố Quy Nhơn 28.20   28.20
  Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa ODT Thành phố Quy Nhơn 102.00   102.00
  Khu đô thị - duc lịch - văn hóa - thể thao hồ Phú Hòa ODT Thành phố Quy Nhơn 127.53   127.53
  QH  KDC Khu vực 6  ODT Thành phố Quy Nhơn 21.00   21.00
  Khu dân cư B2 phía Bắc sông Hà Thanh ODT Thành phố Quy Nhơn 10.62   10.62
  Khu đô thị mới An Phú Thịnh  ODT Thành phố Quy Nhơn 6.68   6.68
  Khu dân cư phía Đông chợ Dinh  ODT Thành phố Quy Nhơn 8.59   8.59
  Khu đô thị mới khu vực Chợ Góc CG-01  ODT Thành phố Quy Nhơn 62.00   62.00
  02 Phân khu NĐT 1 – NĐT 2 thuộc đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 quỹ đất dọc Quốc lộ 19 (mới)  ODT Thành phố Quy Nhơn 76.25   76.25
  Khu QH nhà ở xã hội  ODT Thành phố Quy Nhơn 4.60   4.60
  Khu dân cư phía bắc nhà ở xã hội phường Nhơn Bình ODT Thành phố Quy Nhơn 10.30   10.30
  Khu dân cư phía Bắc Khu tiểu dự án VSMT (phần mở rộng) ODT Thành phố Quy Nhơn 5.45   5.45
  QH Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh  ODT Thành phố Quy Nhơn 167.61   167.61
  Khu TĐC phía Đông chùa Bình An  ODT Thành phố Quy Nhơn 10.17   10.17
  Khu đô thị mới phường Nhơn Bình ODT Thành phố Quy Nhơn 28.10   28.10
  HTKT khu dân cư khu vực 5 (phía Đông bệnh viện Tâm Thần) ODT Thành phố Quy Nhơn 6.50   6.50
  QH Khu đô thị Nam Hùng Vương  ODT Thành phố Quy Nhơn 62.00   62.00
  QH Khu đô thị mới Hưng Thịnh  ODT Thành phố Quy Nhơn 32.47   32.47
  HTKT Khu dân cư khu vực 4 và 5 (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) ODT Thành phố Quy Nhơn 14.00   14.00
  KDC Vân Hà giai đoạn 1 ODT Thành phố Quy Nhơn 7.00   7.00
  KDC phía Tây đường Trần Nhân Tông (điều chỉnh dự án: KDC Núi Mồ Côi: khu vực 7-8  ODT Thành phố Quy Nhơn 9.80   9.80
  Khu tái định cư Phục vụ Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh khu vực 5 ODT Thành phố Quy Nhơn 10.19   10.19
  Dự án khu đất xung quanh trường Cao đẳng Bình Định ODT Thành phố Quy Nhơn 6.92   6.92
  QH Khu dân cư phía Tây trường Cao đẳng (KV5, phường Nhơn Phú)  ODT Thành phố Quy Nhơn 8.20   8.20
  Khu QH tái định cư kv6 ODT Thành phố Quy Nhơn 5.69   5.69
  KDC khu vực 8 ODT Thành phố Quy Nhơn 6.23   6.23
  HTKT Khu dân cư khu vực 1 gđ1 ODT Thành phố Quy Nhơn 6.18   6.18
  HTKT Khu dân cư khu vực 9 gđ1 ODT Thành phố Quy Nhơn 6.00   6.00
  Quy hoạch KDC phía Tây đường Long Vân - Long Mỹ  ODT Thành phố Quy Nhơn 9.80   9.80
  Dự án QH Khu dân cư thuộc KĐT Long Vân - Long Mỹ GĐ1  ODT Thành phố Quy Nhơn 19.40   19.40
  Khu dân cư KV4  ODT Thành phố Quy Nhơn 5.20   5.20
  Khu dân cư B1 thuộc tuyến đường Long Vân - Long Mỹ (Ban GPMB) ODT Thành phố Quy Nhơn 7.00   7.00
  Khu dân cư B2 thuộc tuyến đường Long Vân - Long Mỹ ODT Thành phố Quy Nhơn 9.00   9.00
  Khu QH nhà ở xã hội tại Khu đô thị Long Vân ODT Thành phố Quy Nhơn 2.00   2.00
  Khu đô thị Chợ Góc (CG-02) ODT Thành phố Quy Nhơn 41.88   41.88
  Khu đô thị sau khi di dời Cụm công nghiệp Quang Trung ODT Thành phố Quy Nhơn 8.24   8.24
  Khu đất Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải Bình Định và các khu vực liền kề ODT Thành phố Quy Nhơn 15.11   15.11
   Mở rộng KDC KV1 ODT Thành phố Quy Nhơn 5.00   5.00
  QH phân khu tỷ lệ 1/2000, khu vực Ga Quy Nhơn và vùng phụ cận ODT Thành phố Quy Nhơn 4.56   4.56
  Dự án Khu dân cư Tiến Phát - Khu vực 6  ODT Thành phố Quy Nhơn 5.20   5.20
  Dự án chỉnh trang đô thị khu dân cư khu vực 9A, phường Đống Đa ODT Thành phố Quy Nhơn 5.10   5.10
  Khu đô thị Long Vân 3 ODT Thành phố Quy Nhơn 38.18   38.18
  Khu đô thị Long Vân 4  ODT Thành phố Quy Nhơn 31.50   31.50
  Dư án nhà ở Vạn Phát (phuờng Bùi Thị Xuân) ODT Thành phố Quy Nhơn 5.09   5.09
  Đầu tư phát triển đô thị tại phân khu 2 thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội ODT Thành phố Quy Nhơn 3.60   3.60
  Khu dân cư Ánh Việt ODT Thành phố Quy Nhơn 3.28   3.28
  Khu đô thị NĐT-1 Tây đường Quốc lộ 19 (mới) ODT Thành phố Quy Nhơn 41.00   41.00
  Khu đô thị NĐT-2 Tây đường quốc lộ 19 (mới) ODT Thành phố Quy Nhơn 32.00   32.00
  Nhà ở xã hội Bông Hồng ODT Thành phố Quy Nhơn 28.00   28.00
  Nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông ODT Thành phố Quy Nhơn 14.10   14.10
  Khu TĐC phía Đông chùa Bình An ODT Thành phố Quy Nhơn 10.17   10.17
  Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư 02 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Văn hóa -Thể thao hồ Phú Hòa, thành phố Quy Nhơn ODT Thành phố Quy Nhơn 2.83   2.83
  Khu đô thị Long Vân 2- Liên danh Công ty CP Bất động sản Hano-Vid và Công ty CP Đầu tư và Phát triển Hạ Tầng Nam Quang. ODT Thành phố Quy Nhơn 36.00   36.00
  KDC Núi Mồ Côi (DT QH 8 ha) thực hiện 2016, 2017 4,3 ha còn lại chuyển ODT Thành phố Quy Nhơn 4.00   4.00
  Khu đất phía Tây Nam khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa (để XD: Khu đô thị khoa học (17ha), đường gom, cây xanh cách ly) ODT Thành phố Quy Nhơn 34.00   34.00
  Khu đô thị Tổ hợp giáo dục - trí tuệ nhân tạo FPT Bình Định ODT Thành phố Quy Nhơn 100.00   100.00
  Phân khu A4 thuộc Khu Đô thị mới Long Vân ODT Thành phố Quy Nhơn 12.00   12.00
  Dự án tại khu đô thị Nam Hùng Vương-NOXH ODT Thành phố Quy Nhơn 2.87   2.87
  Khu nhà Vạn Phát tại khu vực Bàu Lát-NOXH ODT Thành phố Quy Nhơn 4.20   4.20
17 Đất xây dựng trụ sở cơ quan            
  Khu trung tâm hành chính các cơ quan nhà nước TSC Thành phố Quy Nhơn 22.23   22.23
18 Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ          
  Trung tâm trí tuệ nhân tạo - đô thị phụ trợ Long Vân DKH Thành phố Quy Nhơn 94.00   94.00
III CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC          
  Chuyển đất CSD sang đất trồng cây lâu năm CLN Thành phố Quy Nhơn 250.00   250.00
  Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác HNK Thành phố Quy Nhơn 1,350.00   1,350.00
  Trang trại trồng nấm bào ngư và nấm linh chi Phước Mỹ NKH Thành phố Quy Nhơn 1.00   1.00

 



VĂN BẢN MỚI

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Xây dựng

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư

Sở Tài nguyên và Môi trường

Chuyên trang thị trường bất động sản

Báo Đầu tư điện tử

Cỗng thông tin quy hoạch Việt Nam

Bộ xây dựng

Hình ảnh hoạt động
Bình Định: Công bố đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Định đến năm 2035
Clip hoạt động
Liên kết website