21/03/2022 19:35:14 | 1237
STT | Hạng mục | Mã quy hoạch |
vị trí (cấp huyện) |
Diện tích (ha) | ||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | ||||
A | Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh | |||||
1 | Đất an ninh | |||||
Quỹ đất an ninh | CAN | Thành phố Quy Nhơn | 6.00 | 6.00 | ||
2 | Đất khu công nghiệp | |||||
Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A-Trong khu kinh tế Nhơn Hội) | SKK | Thành phố Quy Nhơn | 394.10 | 394.10 | ||
Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu B-trong khu kinh tế Nhơn Hội) | SKK | Thành phố Quy Nhơn | 451.86 | 451.86 | ||
Khu công nghiệp Phú Tài | SKK | Thành phố Quy Nhơn | 345.80 | 345.80 | ||
Khu công nghiệp Long Mỹ | SKK | Thành phố Quy Nhơn | 217.67 | 117.67 | 100.00 | |
3 | Đất giao thông | |||||
Nâng cấp, mở rộng QL 1D Km9+100 - Km14+00 | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 14.00 | 14.00 | ||
Đường Cao tốc Quy Nhơn - Pleku | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 61.73 | 61.73 | ||
Đầu tư xây dựng nâng cấp bến số 1 Cảng Quy Nhơn | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 1.68 | 1.68 | ||
Mở rộng Cảng Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn (giai đoạn 1) | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 3.80 | 3.80 | ||
Đầu tư nâng cấp luồng hàng hải vào cảng Quy Nhơn | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 421.00 | 421.00 | ||
B | CÔNG TRÌNH CẤP TỈNH | |||||
1 | Đất thương mại dịch vụ | |||||
Khu du lịch đầm Thị Nại (765 ha) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 291.53 | 291.53 | ||
Nhà hàng tiệc cưới hội nghị và sự kiện Phúc Long | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Khu nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái FLC Cù Lao Xanh | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 118.48 | 118.48 | ||
Khu du lịch Vũng Chua | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 50.00 | 50.00 | ||
Điểm du lịch Hòn Khô của Công ty TNHH TM KS Tấn Phát | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 14.36 | 14.36 | ||
KĐT-DL-VH-TT hồ Phú Hoà | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 317.00 | 82.64 | 234.36 | |
Khu du lịch Ghềnh Ráng | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 44.00 | 44.00 | ||
Khu du lịch lấn biển Mũi Tấn, thành phố Quy Nhơn (16,63 ha) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Khu du lịch núi Bà Hỏa | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 43.70 | 43.70 | ||
Khu du lịch sinh thái Quy Hòa | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 20.00 | 20.00 | ||
Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (242 ha) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 242.00 | 100.00 | ||
Điểm du lịch số 2A | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 33.50 | 33.50 | ||
Khu du lịch Bãi Bàng Bé | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 1.44 | 1.44 | ||
DA Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Thiên Khánh | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 1.93 | 1.93 | ||
Khu công viên phần mềm Quang Trung (trong khu quy hoạch chung của thung lũng sáng tạo khu đô thị Quy Hòa) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 16.90 | 16.90 | ||
Khu công viên Khoa Học (trong khu quy hoạch chung của thung lũng sáng tạo khu đô thị Quy Hòa) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 8.70 | 8.70 | ||
Điểm du lịch số 2A tuyến Quy Nhơn -sông Cầu | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 33.50 | 33.50 | ||
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh - dịch vụ thuộc Khu trung tâm và dân cư xã Phước Mỹ (tổng DT QH=30,52ha) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Khu du lịch và biệt thự sinh thái núi Bà Hỏa (Công ty CP Bà Hỏa Mountain) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 6.90 | 6.90 | ||
Cửa hàng trưng bày sản phẩm và kho hàng nội thất cao cấp của Công ty TNHH tư vấn thiết kế Thuận Phúc (A1=0,55ha) | TMD | Thành phố Quy Nhơn | 0.55 | 0.55 | ||
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||||
Xưởng sơ chế gỗ Nhân Hoàng Phát | SKC | Thành phố Quy Nhơn | 1.89 | 1.89 | ||
Mở rộng nhà máy phân bón Nhật - Nam (Công ty Cổ phần sản xuất và XNK Thành Hưng) | SKC | Thành phố Quy Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Nhà máy sản xuất viên nén nhiên liệu sinh học | SKC | Thành phố Quy Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp Khang Tùng | SKC | Thành phố Quy Nhơn | 0.12 | 0.12 | ||
Nhà máy liên hiệp sản xuất gang théo Long Sơn và Cảng tổng hợp quốc tế Long Sơn | SKC | Thành phố Quy Nhơn | 461.00 | 461.00 | ||
3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | |||||
Đất san lấp Suối Tràu | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 20.00 | 20.00 | ||
Khai thác đất san lấp (công ty TNHH Đồng Tâm) | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 4.50 | 4.50 | ||
Cty TNHH Nam Thiên Long (mỏ đất) | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 2.50 | 2.50 | ||
Cty Cổ phần Xây dựng TC Bình Định | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Cty xây dựng Nam Ngân | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 4.00 | 4.00 | ||
Cty TNHH Xây dựng Tấn Thành (mỏ đất) | SKX | Thành phố Quy Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
4 | Đất giao thông | |||||
Đường nối từ Quốc lộ 19 mới đến Quốc lộ 1D | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 4.50 | 4.50 | ||
Tuyến đường qua núi Vũng Chua kết nối QL1 | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 70.00 | 70.00 | ||
Hầm đường bộ Quy Hòa | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 27.89 | 27.89 | ||
Cầu Thị Nại 2 | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 3.59 | 3.59 | ||
Đường ven biển ĐT.639 (đoạn từ Cát Tiến đến Quốc lộ 19 mới) | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 10.96 | 10.96 | ||
Kho phục vụ cảng Nhơn Hội | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 100.00 | 100.00 | ||
Xây dựng bến xe khu đô thị Phương Mai | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 1.50 | 1.50 | ||
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu vực 2 | DGT | Thành phố Quy Nhơn | 21.90 | 21.90 | ||
5 | Đất thủy lợi | |||||
Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh | DTL | Thành phố Quy Nhơn | 97.60 | 97.60 | ||
6 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | |||||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Thành phố Quy Nhơn | 40.00 | 48.00 | ||
7 | Đất xây dựng cơ sở y tế | |||||
Bệnh viện đa khoa khu vực 700 giường | DYT | Thành phố Quy Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Bệnh viện Mắt | DYT | Thành phố Quy Nhơn | 0.30 | 0.30 | ||
Bệnh viện Nhơn Hội (100 giường) | DYT | Thành phố Quy Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Bệnh viện Sản Nhi (500 giường) | DYT | Thành phố Quy Nhơn | 4.00 | 4.00 | ||
8 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | |||||
Trường THPT Khu vực Long Vân - Long Mỹ (hoặc Phường Nhơn Bình) (HM: Xây dựng trường mới theo quy hoạch để tiếp nhận HS của 02 Phường Nhơn Bình, Nhơn Phú, giảm tải Trường THPT Hùng Vương) | DGD | Thành phố Quy Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Thành phố Quy Nhơn | 19.00 | 19.00 | ||
9 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | |||||
Sân Golf Vĩnh Hội | DTT | Thành phố Quy Nhơn | 91.80 | 91.80 | ||
Sân golf Khu du lịch Vinpearl Quy Nhơn | DTT | Thành phố Quy Nhơn | 114.00 | 114.00 | ||
Khu liên hiệp thể dục thể thao | DTT | Thành phố Quy Nhơn | 22.00 | 22.00 | ||
10 | Đất công trình năng lượng | |||||
Nâng cao khả năng mang tải đường dây Quy Nhơn 220KV - Sông Cầu | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.13 | 0.13 | ||
Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Sông Cầu 2 - TBA 220kV Quy Nhơn | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.37 | 0.37 | ||
Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Sông Cầu 2 - TBA 220kV Quy Nhơn | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.22 | 0.22 | ||
Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.42 | 0.42 | ||
Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.12 | 0.12 | ||
Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Dự án TBA 110kV Cảng Quy Nhơn & đấu nối | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 0.09 | 0.09 | ||
Nhà máy điện gió Hòn Đôi | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 17.00 | 17.00 | ||
Nhà máy điện gió ngoài khơi xã Nhơn Lý (Ngoài khơi) | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 350.00 | 350.00 | ||
Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 1 (Ngoài khơi) | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 105.00 | 105.00 | ||
Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 2 (Ngoài khơi) | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 105.00 | 105.00 | ||
Nhà máy điện gió ngoài khơi Bình Định 3 (Ngoài khơi) | DNL | Thành phố Quy Nhơn | 700.00 | 700.00 | ||
11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | |||||
Mở rộng bãi rác Long Mỹ ( Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bãi chôn lấp chất thải rắn Long Mỹ đối với ô chôn lấp A-3, xã Phước Mỹ) | DRA | Thành phố Quy Nhơn | 4.32 | 4.32 | ||
Tiếp tục Mở rộng bãi rác Long Mỹ | DRA | Thành phố Quy Nhơn | 16.00 | 16.00 | ||
Bãi đổ xà bần Nhơn Bình | DRA | Thành phố Quy Nhơn | 5.30 | 5.30 | ||
12 | Đất cơ sở tôn giáo | |||||
QH giao đất cho Tòa Giám Mục Quy Nhơn | TON | Thành phố Quy Nhơn | 1.50 | 1.50 | ||
Mở rộng Nhà thờ Nhơn Mỹ | TON | Thành phố Quy Nhơn | 0.06 | 0.06 | ||
13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | |||||
Nghĩa trang nhân dân (giai đoạn 2) | NTD | Thành phố Quy Nhơn | 44.61 | 44.61 | ||
Mở rộng nghĩa địa Bùi Thị Xuân | NTD | Thành phố Quy Nhơn | 7.70 | 7.70 | ||
QH mở rộng Nghĩa địa KV2 | NTD | Thành phố Quy Nhơn | 6.01 | 6.01 | ||
Khu cải táng khu vực sườn phía Đông suối Cả để di dời nghĩa trang xã nhơn Lý | NTD | Thành phố Quy Nhơn | 10.50 | 10.50 | ||
14 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | |||||
Kho dự trữ Quy Nhơn (phường Trần Quang Diệu) | DKG | Thành phố Quy Nhơn | 3.50 | 3.50 | ||
15 | Đất ở tại nông thôn | |||||
Đất ở nông thôn huyện TP Quy Nhơn | ONT | Thành phố Quy Nhơn | 217.34 | 217.34 | ||
Khu dân cư nông thôn xã Phước Mỹ (Khu dân cư xã Phước Mỹ mở rộng + QH KDC thôn Mỹ Lợi + QH khu dân cư trung tâm xã Phước Mỹ (30,5ha) + QH khu dân cư thôn Long Thành 1 + QH khu dân cư thôn Long Thành 2 + QH khu dân cư đường vào Trạm y tế xã (mở rộng) + QH khu dân cư + Khu tái định cư Long Mỹ (26,99ha)) | ONT | Thành phố Quy Nhơn | 33.32 | 33.32 | ||
16 | Đất ở tại đô thị | |||||
KĐT Nam Hùng Vương | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 67.20 | 67.20 | ||
Khu đô thị Long vân - Long Mỹ | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 75.00 | 75.00 | ||
Khu đô thị Nhơn Bình-Nhơn Phú | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 141.00 | 141.00 | ||
Khu đô thị sau khi di dời cụm CN Nhơn Bình | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 28.20 | 28.20 | ||
Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 102.00 | 102.00 | ||
Khu đô thị - duc lịch - văn hóa - thể thao hồ Phú Hòa | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 127.53 | 127.53 | ||
QH KDC Khu vực 6 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 21.00 | 21.00 | ||
Khu dân cư B2 phía Bắc sông Hà Thanh | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 10.62 | 10.62 | ||
Khu đô thị mới An Phú Thịnh | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.68 | 6.68 | ||
Khu dân cư phía Đông chợ Dinh | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 8.59 | 8.59 | ||
Khu đô thị mới khu vực Chợ Góc CG-01 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 62.00 | 62.00 | ||
02 Phân khu NĐT 1 – NĐT 2 thuộc đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 quỹ đất dọc Quốc lộ 19 (mới) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 76.25 | 76.25 | ||
Khu QH nhà ở xã hội | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 4.60 | 4.60 | ||
Khu dân cư phía bắc nhà ở xã hội phường Nhơn Bình | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 10.30 | 10.30 | ||
Khu dân cư phía Bắc Khu tiểu dự án VSMT (phần mở rộng) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.45 | 5.45 | ||
QH Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 167.61 | 167.61 | ||
Khu TĐC phía Đông chùa Bình An | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 10.17 | 10.17 | ||
Khu đô thị mới phường Nhơn Bình | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 28.10 | 28.10 | ||
HTKT khu dân cư khu vực 5 (phía Đông bệnh viện Tâm Thần) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.50 | 6.50 | ||
QH Khu đô thị Nam Hùng Vương | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 62.00 | 62.00 | ||
QH Khu đô thị mới Hưng Thịnh | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 32.47 | 32.47 | ||
HTKT Khu dân cư khu vực 4 và 5 (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 14.00 | 14.00 | ||
KDC Vân Hà giai đoạn 1 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 7.00 | 7.00 | ||
KDC phía Tây đường Trần Nhân Tông (điều chỉnh dự án: KDC Núi Mồ Côi: khu vực 7-8 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 9.80 | 9.80 | ||
Khu tái định cư Phục vụ Dự án Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh khu vực 5 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 10.19 | 10.19 | ||
Dự án khu đất xung quanh trường Cao đẳng Bình Định | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.92 | 6.92 | ||
QH Khu dân cư phía Tây trường Cao đẳng (KV5, phường Nhơn Phú) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 8.20 | 8.20 | ||
Khu QH tái định cư kv6 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.69 | 5.69 | ||
KDC khu vực 8 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.23 | 6.23 | ||
HTKT Khu dân cư khu vực 1 gđ1 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.18 | 6.18 | ||
HTKT Khu dân cư khu vực 9 gđ1 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 6.00 | 6.00 | ||
Quy hoạch KDC phía Tây đường Long Vân - Long Mỹ | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 9.80 | 9.80 | ||
Dự án QH Khu dân cư thuộc KĐT Long Vân - Long Mỹ GĐ1 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 19.40 | 19.40 | ||
Khu dân cư KV4 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.20 | 5.20 | ||
Khu dân cư B1 thuộc tuyến đường Long Vân - Long Mỹ (Ban GPMB) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 7.00 | 7.00 | ||
Khu dân cư B2 thuộc tuyến đường Long Vân - Long Mỹ | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 9.00 | 9.00 | ||
Khu QH nhà ở xã hội tại Khu đô thị Long Vân | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Khu đô thị Chợ Góc (CG-02) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 41.88 | 41.88 | ||
Khu đô thị sau khi di dời Cụm công nghiệp Quang Trung | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 8.24 | 8.24 | ||
Khu đất Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải Bình Định và các khu vực liền kề | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 15.11 | 15.11 | ||
Mở rộng KDC KV1 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
QH phân khu tỷ lệ 1/2000, khu vực Ga Quy Nhơn và vùng phụ cận | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 4.56 | 4.56 | ||
Dự án Khu dân cư Tiến Phát - Khu vực 6 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.20 | 5.20 | ||
Dự án chỉnh trang đô thị khu dân cư khu vực 9A, phường Đống Đa | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.10 | 5.10 | ||
Khu đô thị Long Vân 3 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 38.18 | 38.18 | ||
Khu đô thị Long Vân 4 | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 31.50 | 31.50 | ||
Dư án nhà ở Vạn Phát (phuờng Bùi Thị Xuân) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 5.09 | 5.09 | ||
Đầu tư phát triển đô thị tại phân khu 2 thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 3.60 | 3.60 | ||
Khu dân cư Ánh Việt | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 3.28 | 3.28 | ||
Khu đô thị NĐT-1 Tây đường Quốc lộ 19 (mới) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 41.00 | 41.00 | ||
Khu đô thị NĐT-2 Tây đường quốc lộ 19 (mới) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 32.00 | 32.00 | ||
Nhà ở xã hội Bông Hồng | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 28.00 | 28.00 | ||
Nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 14.10 | 14.10 | ||
Khu TĐC phía Đông chùa Bình An | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 10.17 | 10.17 | ||
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư 02 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Văn hóa -Thể thao hồ Phú Hòa, thành phố Quy Nhơn | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 2.83 | 2.83 | ||
Khu đô thị Long Vân 2- Liên danh Công ty CP Bất động sản Hano-Vid và Công ty CP Đầu tư và Phát triển Hạ Tầng Nam Quang. | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 36.00 | 36.00 | ||
KDC Núi Mồ Côi (DT QH 8 ha) thực hiện 2016, 2017 4,3 ha còn lại chuyển | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 4.00 | 4.00 | ||
Khu đất phía Tây Nam khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa (để XD: Khu đô thị khoa học (17ha), đường gom, cây xanh cách ly) | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 34.00 | 34.00 | ||
Khu đô thị Tổ hợp giáo dục - trí tuệ nhân tạo FPT Bình Định | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 100.00 | 100.00 | ||
Phân khu A4 thuộc Khu Đô thị mới Long Vân | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 12.00 | 12.00 | ||
Dự án tại khu đô thị Nam Hùng Vương-NOXH | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 2.87 | 2.87 | ||
Khu nhà Vạn Phát tại khu vực Bàu Lát-NOXH | ODT | Thành phố Quy Nhơn | 4.20 | 4.20 | ||
17 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | |||||
Khu trung tâm hành chính các cơ quan nhà nước | TSC | Thành phố Quy Nhơn | 22.23 | 22.23 | ||
18 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | |||||
Trung tâm trí tuệ nhân tạo - đô thị phụ trợ Long Vân | DKH | Thành phố Quy Nhơn | 94.00 | 94.00 | ||
III | CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC | |||||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây lâu năm | CLN | Thành phố Quy Nhơn | 250.00 | 250.00 | ||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác | HNK | Thành phố Quy Nhơn | 1,350.00 | 1,350.00 | ||
Trang trại trồng nấm bào ngư và nấm linh chi Phước Mỹ | NKH | Thành phố Quy Nhơn | 1.00 | 1.00 |