Danh mục Công trình quy hoạch huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030(Dự thảo)

Dự thảo Danh mục công trình Quy hoạch huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

 21/03/2022 18:19:51 |  349

Danh mục Công trình quy hoạch huyện Tuy Phước tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030(Dự thảo)

DỰ THẢO DANH MỤC CÔNG TRÌNH  CỦA HUYỆN TUY PHƯỚC, TỈNH BÌNH ĐỊNH

(Thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050)

STT Hạng mục Mã quy hoạch vị trí
(cấp huyện)
Diện tích (ha)
Quy hoạch Hiện trạng Tăng thêm
A Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh           
Đất quốc phòng          
  Trường bắn, thao trường huấn luyện cho Lực lượng vũ trang huyện Tuy Phước CQP Huyện Tuy Phước 12.89   12.89
  Trường bắn, thao trường huấn luyện cho Lực lượng vũ trang huyện Tuy Phước CQP Huyện Tuy Phước 12.89   12.89
Đất an ninh          
  Nhà làm việc công an xã CAN Huyện Tuy Phước 0.28   0.28
  Trụ sở công an huyện CAN Huyện Tuy Phước 2.79   2.79
  Nhà làm việc công an xã CAN Huyện Tuy Phước 0.28   0.28
  Trụ sở công an huyện CAN Huyện Tuy Phước 2.79   2.79
3 Đất giao thông          
  Đường Cao tốc Bắc - Nam phía Đông  DGT Huyện Tuy Phước 80.00   80.00
B CÔNG TRÌNH CẤP TỈNH          
1 Đất cụm công nghiệp          
  CCN Bình An SKN Huyện Tuy Phước 38.23   38.23
2 Đất thương mại dịch vụ          
  Khu tổ hợp dịch vụ ẩm thực nghỉ dưỡng Dũng Bình - giai đoạn 1 TMD Huyện Tuy Phước 4.18   4.18
  Điểm du lịch cộng đồng và nghỉ dưỡng sinh thái Xuân Mai TMD Huyện Tuy Phước 1.50   1.50
  Khu dịch vụ kho bãi, logistics và Trạm chiết nạp khí công nghiệp (Công ty CP dịch vụ công nghiệp Hàng Hải) TMD Huyện Tuy Phước 3.69   3.69
  Khu kho bãi, dịch vụ, logistics (KB-DV 05) TMD Huyện Tuy Phước 4.02   4.02
  Khu thương mại phức hợp TMD Huyện Tuy Phước 3.50   3.50
  Khu thương mại dịch vụ TMD Huyện Tuy Phước 8.20   8.20
  Cửa hàng mua bán xăng dầu TMD Huyện Tuy Phước 0.23   0.23
  Điểm dừng nghỉ Phước Thành TMD Huyện Tuy Phước 0.29   0.29
  Khu trung tâm dịch vụ kho bãi Cảng Thị Nại và khu chế biến thủy sản TMD Huyện Tuy Phước 81.58   81.58
  Khu hỗn hợp - dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị TMD Huyện Tuy Phước 9.88   9.88
  Kho chứa vật liệu xây dựng gia công hàng mộc xây dựng công ty Hải Dương TMD Huyện Tuy Phước 0.16   0.16
  Mở rộng mặt bãi đậu xe, mua bán vật liệu xây dựng và trang trí nội thất, ngoại thất TMD Huyện Tuy Phước 0.47   0.47
  Mở rộng mặt bãi đậu xe, mua bán vật liệu xây dựng và trang trí nội thất, ngoại thất TMD Huyện Tuy Phước 0.30   0.30
3 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp          
  Đất các cơ sở sản xuất kinh doanh SKC Huyện Tuy Phước 30.00   30.00
  Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (Giai đoạn 1) SKC Huyện Tuy Phước 0.33   0.33
  Nhà xưởng may mặc Tân Tấn Đạt SKC Huyện Tuy Phước 0.15   0.15
4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm           
  Đá xây dựng (189) SKX Huyện Tuy Phước 15.00   15.00
  Đất san lấp (212) SKX Huyện Tuy Phước 10.00   10.00
  Đấu giá khai thác đá làm VLXD thông thường SKX Huyện Tuy Phước 6.00   6.00
  Đấu giá khai thác sỏi, đất làm VLXD thông thường SKX Huyện Tuy Phước 2.60   2.60
  Đấu giá khai thác sỏi, đất làm VLXD thông thường SKX Huyện Tuy Phước 4.20   4.20
  Đấu giá khai thác sỏi, đất làm VLXD thông thường SKX Huyện Tuy Phước 6.00   6.00
5 Đất giao thông          
  Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT636  DGT Huyện Tuy Phước 1.10   1.10
  Đường nối từ Quốc lộ 19 mới đến Quốc lộ 1D  DGT Huyện Tuy Phước 10.00   10.00
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cụm công nghiệp Phước An đến UBND xã DGT Huyện Tuy Phước 0.11   0.11
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Quán Cẩm đến ngõ Nhàn DGT Huyện Tuy Phước 0.48   0.48
  Mở rộng đường vào Nghĩa trang nhân dân huyện DGT Huyện Tuy Phước 0.12   0.12
  Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tây Nam Tùng Giản DGT Huyện Tuy Phước 3.90   3.90
  Đường ven biển phía Tây đầm Thị Nại - đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi DGT Huyện Tuy Phước 9.90   9.90
  Mở rộng đường từ ĐT 640 đến tháp Bình Lâm DGT Huyện Tuy Phước 1.80   1.80
  Nâng cấp tuyến đường từ Ngã 3 chợ Tình Giang đến Thánh Thất Giang Nam DGT Huyện Tuy Phước 0.09   0.09
  Đường nội đồng Giang Nam DGT Huyện Tuy Phước 0.14   0.14
  Nâng cấp tuyến từ Ngã 3 Lù Đám Dông đến bờ đám hầm Tuân Lễ DGT Huyện Tuy Phước 0.03   0.03
  Nâng cấp tuyến đường Từ Chùa Trường Giác đến cầu đội 11 DGT Huyện Tuy Phước 0.12   0.12
  Nâng cấp tuyến đường Cổng Chào Tú Thủy đến Cầu Đun DGT Huyện Tuy Phước 0.02   0.02
  Nâng cấp tuyến đường ĐH 42 (Đợt 2) DGT Huyện Tuy Phước 0.38   0.38
  Nâng cấp tuyến đường ĐH 42 (Đợt 2) DGT Huyện Tuy Phước 0.23   0.23
  Nâng cấp tuyến đường ĐH 42 (Đợt 2) DGT Huyện Tuy Phước 0.04   0.04
  Cầu Sông Tranh DGT Huyện Tuy Phước 2.00   2.00
  Tuyến đường GTNT từ Phục Thiện - Tri Thiện DGT Huyện Tuy Phước 0.69   0.69
  Tuyến đường GTNT từ ĐT 636 đến cống Ông Chày DGT Huyện Tuy Phước 0.34   0.34
  Đất giao thông DGT Huyện Tuy Phước 0.15   0.15
  BTXM giao thông nội đồng thôn Dương Thành DGT Huyện Tuy Phước 0.21   0.21
  BTXM giao thông nội đồng thôn Khuông Bình DGT Huyện Tuy Phước 0.15   0.15
  BTXM giao thông nội đồng thôn Thanh Quang DGT Huyện Tuy Phước 0.15   0.15
  BTXM giao thông nội đồng thôn Lương Bình DGT Huyện Tuy Phước 0.30   0.30
  BTXM giao thông nội đồng thôn Tư Cung DGT Huyện Tuy Phước 0.13   0.13
  BTXM giao thông nội đồng thôn Lạc Điền DGT Huyện Tuy Phước 0.19   0.19
  BTXM giao thông nội đồng thôn An Lợi DGT Huyện Tuy Phước 0.27   0.27
  BTXM giao thông nội đồng thôn Phổ Đồng DGT Huyện Tuy Phước 0.18   0.18
  BTXM Trường cấp 2 đến ĐT640 DGT Huyện Tuy Phước 0.59   0.59
  Đường từ chợ đến cầu Đập Cùng DGT Huyện Tuy Phước 0.51   0.51
  Đường Cầu bún đi cầu ông Ghành DGT Huyện Tuy Phước 0.38   0.38
  Nâng cấp tuyến đường từ Chùa Ông đến ĐT361 DGT Huyện Tuy Phước 2.00   2.00
  MR đường GTNT DGT Huyện Tuy Phước 0.95   0.95
  Mở rộng cầu Luật Lễ DGT Huyện Tuy Phước 0.70   0.70
  Sửa chữa, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm DGT Huyện Tuy Phước 0.35   0.35
  Khu bến xe khách, dịch vụ hỗn hợp và bãi đỗ xe DGT Huyện Tuy Phước 5.04   5.04
  Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn DGT Huyện Tuy Phước 0.14   0.14
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL 1A đến nhà bà Trương Thị Năm DGT Huyện Tuy Phước 0.27   0.27
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Lê Công Miễn (trước cống ông Giảng) đến giáp đường Lê Công Miễn (nhà ông Nguyễn Đình Tiến) DGT Huyện Tuy Phước 0.01   0.01
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL 19 (cầu sạp) đến giáp phường Nhơn Phú DGT Huyện Tuy Phước 0.05   0.05
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trần Thị Kỷ đến giáp đường Võ Trứ DGT Huyện Tuy Phước 0.01   0.01
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL19 đến Chùa Hương Quang DGT Huyện Tuy Phước 0.01   0.01
  Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL19 đến giáp ranh giới thị trấn Diêu Trì DGT Huyện Tuy Phước 0.20   0.20
  Bãi đỗ xe DGT Huyện Tuy Phước 1.70   1.70
6 Đất thủy lợi          
  Gia cố đê và kết hợp mở đường giao thông thôn Kim Đông DTL Huyện Tuy Phước 0.70   0.70
  Đất thủy lợi DTL Huyện Tuy Phước 0.20   0.20
  Xây dựng trạm bơm Thọ Nghĩa và kênh dẫn nước thủy lợi tại thôn Quang Hy, Phước Lộc DTL Huyện Tuy Phước 0.01   0.01
  Xây dựng trạm bơm Thọ Nghĩa và kênh dẫn nước thủy lợi tại thôn Quang Hy, Phước Lộc DTL Huyện Tuy Phước 0.02   0.02
  Đê thượng lưu đập Thanh Quang DTL Huyện Tuy Phước 4.00   4.00
  Đê sông Hà Thanh (trạm bơm Biền Chức -đập Bạn Dừa) DTL Huyện Tuy Phước 1.00   1.00
  Đê sông Hà Thanh (trạm bơm Biền Chức -đập Bạn Dừa) DTL Huyện Tuy Phước 1.20   1.20
  Đê tràn Biền sóng DTL Huyện Tuy Phước 0.01   0.01
7 Đất xây dựng cơ sở văn hóa          
  Khu sinh hoạt văn hóa xã (liền kề trụ sở UBND xã) DVH Huyện Tuy Phước 1.20   1.20
  Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa DVH Huyện Tuy Phước 40.00   43.00
8 Đất xây dựng cơ sở y tế          
  Quỹ đất xây dựng các công trình y tế DYT Huyện Tuy Phước 5.00   5.00
9 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo          
  Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục DGD Huyện Tuy Phước 29.00   29.00
  Trường Mầm non DGD Huyện Tuy Phước 0.33   0.33
  Mở rộng trường Tiểu học số I Phước Hưng DGD Huyện Tuy Phước 0.10   0.10
  Xây dựng cơ sở giáo dục Mầm non DGD Huyện Tuy Phước 0.20   0.20
10 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao          
  Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao DTT Huyện Tuy Phước 7.00   7.00
  Công trình phụ và khu thể thao thôn Tư Cung DTT Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
11 Đất công trình năng lượng          
  Dự án ĐZ 110kV TBA 220kV Phước An - Vân Canh và TBA 110kV Vân Canh DNL Huyện Tuy Phước 0.22   0.22
  Dự án ĐZ 110kV TBA 220kV Phước An - Vân Canh và TBA 110kV Vân Canh DNL Huyện Tuy Phước 0.05   0.05
  Đấu nối 110kV sau Trạm biến áp 220kV Phước An DNL Huyện Tuy Phước 0.40   0.40
  Tiểu dự án Cải tạo & phát triển lưới điện phân phối tỉnh Bình Định (JICA) DNL Huyện Tuy Phước 0.25   0.25
  Dự án TBA 110kV Cát Nhơn và đấu nối DNL Huyện Tuy Phước 0.12   0.12
12 Đất có di tích lịch sử - văn hóa          
  Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa DDT Huyện Tuy Phước 10.00   10.00
13 Đất bãi thải, xử lý chất thải          
  Quỹ đất quy hoạch các bãi thải, xử lý chất thải DRA Huyện Tuy Phước 16.00   16.00
14 Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng          
  Xây dựng nghĩa trang  nhân dân  huyện NTD Huyện Tuy Phước 9.00   9.00
  Mở rộng nghĩa địa thôn Liêm Thuận NTD Huyện Tuy Phước 5.00   5.00
  Nghĩa trang nhân dân thôn Kiên Ngãi  NTD Huyện Tuy Phước 2.00   2.00
  Nghĩa trang nhân dân xã Tây Phú  NTD Huyện Tuy Phước 5.06   5.06
  Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Sơn; thôn Tiên Thuận (xóm 1, xóm 2); thôn Hòa Thuận (xóm 1 Gò Cây Xay; khu Chùm Đìa) NTD Huyện Tuy Phước 5.00   5.00
  Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn (Thủ Thiện Hạ; thôn 1; Lai Nghi) NTD Huyện Tuy Phước 4.00   4.00
  Nghĩa trang nhân dân Thôn 4 NTD Huyện Tuy Phước 1.00   1.00
  Nghĩa trang nhân dân Xã Vĩnh An NTD Huyện Tuy Phước 2.00   2.00
  Xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện NTD Huyện Tuy Phước 4.78   4.78
15 Đất chợ          
  Công trình chợ Quán Mối (mới) DCH Huyện Tuy Phước 0.43   0.43
16 Đất xây dựng công trình bưu chính viễn thông          
  Quỹ đất xây dựng công trình bưu chính viễn thông DBV Huyện Tuy Phước 1.00   1.00
17 Đất sinh hoạt cộng đồng            
  Mở rộng nhà văn hóa thôn Vinh Quang 1 DSH Huyện Tuy Phước 0.15   0.15
  Trụ sở thôn Dương Thành DSH Huyện Tuy Phước 0.12   0.12
  Trụ sở thôn Khuông Bình DSH Huyện Tuy Phước 0.21   0.21
  Trụ sở thôn Thanh Quang DSH Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
  Trụ sở thôn Lương Bình DSH Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
  Trụ sở thôn Tư Cung DSH Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
  Trụ sở thôn Lạc Điền DSH Huyện Tuy Phước 0.86   0.86
  Trụ sở thôn An Lợi DSH Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
  Trụ sở thôn Phổ Đồng DSH Huyện Tuy Phước 0.10   0.10
  Trụ sở thôn Đông Điền DSH Huyện Tuy Phước 0.08   0.08
18 Đất ở tại nông thôn            
  Quỹ đất dọc QL 19 ONT Huyện Tuy Phước 88.44   88.44
  Đất ở nông thôn huyện Tuy Phước ONT Huyện Tuy Phước 226.84   226.84
  Khu dân cư xã Phước An ONT Huyện Tuy Phước 0.06   0.06
  Khu dân cư xã Phước Hòa ONT Huyện Tuy Phước 1.74   1.74
  Khu dân cư xã Phước Hưng ONT Huyện Tuy Phước 2.30   2.30
  Khu dân cư xã Phước Quang ONT Huyện Tuy Phước 6.94   6.94
  Khu dân cư xã Phước Thắng ONT Huyện Tuy Phước 2.69   2.69
  Khu dân cư xã Phước Thành ONT Huyện Tuy Phước 0.28   0.28
  Khu dân cư xã Phước Thuận ONT Huyện Tuy Phước 2.45   2.45
  Khu dân cư xã Phước Hiệp ONT Huyện Tuy Phước 0.07   0.07
  Khu dân cư xã Phước Sơn ONT Huyện Tuy Phước 1.28   1.28
  Khu dân cư xã Phước Nghĩa ONT Huyện Tuy Phước 0.96   0.96
  Khu dân cư xã Phước Lộc ONT Huyện Tuy Phước 1.09   1.09
  Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 ( mới) ONT Huyện Tuy Phước 9.88   9.88
  Khu dân cư dọc Quốc lộ 19 ( mới) ONT Huyện Tuy Phước 5.70   5.70
  Khu dân cư Ánh Việt ONT Huyện Tuy Phước 3.30   3.30
  Xây dựng kè và giải phóng mặt bằng khu tái định cư và khu dân cư thuộc khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân ONT Huyện Tuy Phước 9.10   9.10
  Xây dựng CSHT Phân khu 2 xã Phước Lộc ONT Huyện Tuy Phước 8.50   8.50
  Xây dựng CSHT Phân khu 3 xã Phước Lộc ONT Huyện Tuy Phước 9.70   9.70
  Xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và giải phóng mặt bằng Khu tái định cư Quảng Vân ONT Huyện Tuy Phước 0.32   0.32
19 Đất ở tại đô thị           
  Đất ở đô thị huyện Tuy Phước ODT Huyện Tuy Phước 80.00   80.00
  Đất ở TT Diêu Trì ODT Huyện Tuy Phước 7.35   7.35
  Đất ở TT Tuy Phước ODT Huyện Tuy Phước 10.25   10.25
  KDC kết hợp chỉnh trang đô thị Bắc Hà Thanh ODT Huyện Tuy Phước 55.70   55.70
  Khu đô thị mới khu vực Chợ Góc (CG-02) ODT Huyện Tuy Phước 6.99   6.99
  Khu đô thị mới VN Land Bình Định ODT Huyện Tuy Phước 45.00   45.00
  Khu đô thị Đông Bắc Diêu Trì ODT Huyện Tuy Phước 47.60   47.60
  Xây dựng CSHT khu Tây Nam thị trấn Tuy Phước ODT Huyện Tuy Phước 10.00   10.00
  Mở rộng nghĩa địa thôn Liêm Thuận ODT Huyện Tuy Phước 5.00   5.00
  Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân ODT Huyện Tuy Phước 130.00   130.00
  Khu đất ở đô thị ODT Huyện Tuy Phước 0.30   0.30
  Xây dựng CSHT khu dân cư Bờ Hiên ODT Huyện Tuy Phước 2.50   2.50
III CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC          
  Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm CLN Huyện Tuy Phước 65.00   65.00
  Chùa Thiên Lộc xin chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (cây cảnh quan) CLN Huyện Tuy Phước 0.18   0.18
  Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác HNK Huyện Tuy Phước 273.00   273.00
  Trồng nấm NKH Huyện Tuy Phước 0.20   0.20
  Trồng nấm NKH Huyện Tuy Phước 1.00   1.00
  Nông nghiệp khác NKH Huyện Tuy Phước 0.20   0.20
  Cơ sở trồng rau sạch NKH Huyện Tuy Phước 1.16   1.16

 



VĂN BẢN MỚI

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Xây dựng

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư

Sở Tài nguyên và Môi trường

Chuyên trang thị trường bất động sản

Báo Đầu tư điện tử

Cỗng thông tin quy hoạch Việt Nam

Bộ xây dựng

Hình ảnh hoạt động
Bình Định: Công bố đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Định đến năm 2035
Clip hoạt động
Liên kết website