21/03/2022 19:23:39 | 517
STT | Hạng mục | Mã quy hoạch |
vị trí (cấp huyện) |
Diện tích (ha) | ||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | ||||
A | Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh | |||||
1 | Đất an ninh | |||||
Nhà làm việc công an xã | CAN | Huyện Tây Sơn | 0.28 | 0.28 | ||
Quỹ đất an ninh | CAN | Huyện Tây Sơn | 5.00 | 5.00 | ||
Nhà làm việc công an xã | CAN | Huyện Tây Sơn | 0.08 | 0.08 | ||
2 | Đất giao thông | |||||
Nâng cấp, mở rộng tuyến Quốc lộ 19B | DGT | Huyện Tây Sơn | 18.00 | 18.00 | ||
B | CÔNG TRÌNH CẤP TỈNH | |||||
1 | Đất cụm công nghiệp | |||||
CCN Hóc Bợm | SKN | Huyện Tây Sơn | 37.80 | 37.80 | ||
CCN Cầu Nước Xanh | SKN | Huyện Tây Sơn | 38.80 | 38.80 | ||
CCN Phú An | SKN | Huyện Tây Sơn | 38.00 | 38.00 | ||
CCN Trường Định | SKN | Huyện Tây Sơn | 20.00 | 20.00 | ||
CCN Cầu 16 | SKN | Huyện Tây Sơn | 38.00 | 38.00 | ||
CCN Gò Cầy | SKN | Huyện Tây Sơn | 30.00 | 30.00 | ||
CCN Tây Xuân | SKN | Huyện Tây Sơn | 52.14 | 52.14 | ||
CCN Rẫy Ông Thơ | SKN | Huyện Tây Sơn | 20.00 | 20.00 | ||
CCN Gò Giữa | SKN | Huyện Tây Sơn | 35.00 | 35.00 | ||
CCN Gò Đá | SKN | Huyện Tây Sơn | 12.80 | 12.80 | ||
CCN Bình Tân | SKN | Huyện Tây Sơn | 30.00 | 30.00 | ||
Cụm công nghiệp Gò Cầy | SKN | Huyện Tây Sơn | 20.50 | 20.50 | ||
Cụm công nghiệp Rẫy Ông Thơ | SKN | Huyện Tây Sơn | 7.42 | 7.42 | ||
Cụm công nghiệp Cầu 16 | SKN | Huyện Tây Sơn | 26.08 | 26.08 | ||
Cụm công nghiệp Xã Bình Nghi | SKN | Huyện Tây Sơn | 6.21 | 6.21 | ||
Cụm công nghiệp Xã Tây Xuân | SKN | Huyện Tây Sơn | 33.81 | 33.81 | ||
2 | Đất thương mại dịch vụ | |||||
Khu du lịch sinh thái Đập Vân Phong | TMD | Huyện Tây Sơn | 10.00 | 10.00 | ||
Khu du lịch sinh thái Thác Đỗ | TMD | Huyện Tây Sơn | 10.00 | 10.00 | ||
Dự án cửa hàng xăng dầu Mười Đức | TMD | Huyện Tây Sơn | 0.42 | 0.42 | ||
Dự án khu du lịch sinh thái Thác Đổ | TMD | Huyện Tây Sơn | 50.00 | 50.00 | ||
Dự án cây Xăng Xã Tây Phú | TMD | Huyện Tây Sơn | 0.20 | 0.20 | ||
Dự án cây Xăng Xã Bình Thành | TMD | Huyện Tây Sơn | 0.14 | 0.14 | ||
Quỹ đất thương mại dịch | TMD | Huyện Tây Sơn | 135.00 | 135.00 | ||
Dự án trồng sen kết hợp sinh thái trải nghiệm, khối Thuận Nghĩa | TMD | Huyện Tây Sơn | 1.21 | 1.21 | ||
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||||
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Tây Sơn | 30.07 | 30.07 | ||
Đất sản xuất kinh doanh ngoài cụm công nghiệp | SKC | Huyện Tây Sơn | 11.00 | 11.00 | ||
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản | SKC | Huyện Tây Sơn | 0.80 | 0.80 | ||
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ xi măng | SKC | Huyện Tây Sơn | 0.68 | 0.68 | ||
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản (cnn Tây xuân) | SKC | Huyện Tây Sơn | 1.60 | 1.60 | ||
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản (cnn gò cầy) | SKC | Huyện Tây Sơn | 2.30 | 2.30 | ||
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản | SKC | Huyện Tây Sơn | 1.30 | 1.30 | ||
Nhà máy sản xuất cửa nhựa lõi thép | SKC | Huyện Tây Sơn | 0.22 | 0.22 | ||
Khu làng nghề truyền thống Tây An | SKC | Huyện Tây Sơn | 1.76 | 1.76 | ||
4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | |||||
Cát xây dựng (131B) | SKX | Huyện Tây Sơn | 48.90 | 48.90 | ||
Sét gạch ngói Bình Nghi (BN1-BN6) | SKX | Huyện Tây Sơn | 12.90 | 12.90 | ||
Dự án mỏ đất xã Tây Phú | SKX | Huyện Tây Sơn | 5.00 | 5.00 | ||
Dự án mỏ đất xã Tây Thuận | SKX | Huyện Tây Sơn | 23.08 | 23.08 | ||
Dự án mỏ đất khu vực Giồng Điều - Thôn Thủ Thiện Hạ | SKX | Huyện Tây Sơn | 5.90 | 5.90 | ||
Dự án mỏ đất xây dựng thôn An Hội xã Bình Tân | SKX | Huyện Tây Sơn | 6.00 | 6.00 | ||
Dự án mỏ đất xây dựng thôn Hòa Mỹ xã Bình Thuận | SKX | Huyện Tây Sơn | 7.70 | 7.70 | ||
Dự án mỏ đất xây dựng thôn Phú An xã Tây Xuân | SKX | Huyện Tây Sơn | 6.70 | 6.70 | ||
Dự án mỏ đất xây dựng, khu Hòn ổ Gà thôn 2 Bình Nghi | SKX | Huyện Tây Sơn | 3.30 | 3.30 | ||
5 | Đất giao thông | |||||
Xây dựng mới tuyến tránh Quốc lộ 19 qua Thị trấn Phú Phong | DGT | Huyện Tây Sơn | 9.96 | 9.96 | ||
Đường tránh QL 19 | DGT | Huyện Tây Sơn | 41.92 | 41.92 | ||
Đất giao thông thị trấn Phú Phong | DGT | Huyện Tây Sơn | 0.22 | 0.22 | ||
Đất giao thông xã Bình Thành | DGT | Huyện Tây Sơn | 0.10 | 0.10 | ||
Đất giao thông xã Tây Giang | DGT | Huyện Tây Sơn | 2.20 | 2.20 | ||
Đất giao thông xã Tây Phú | DGT | Huyện Tây Sơn | 1.15 | 1.15 | ||
Đất giao thông xã Vĩnh An | DGT | Huyện Tây Sơn | 6.56 | 6.56 | ||
Đất giao thông xã Tây Thuận | DGT | Huyện Tây Sơn | 4.24 | 4.24 | ||
Đất giao thông xã Tây Xuân | DGT | Huyện Tây Sơn | 2.04 | 2.04 | ||
Đất giao thông xã Bình Nghi | DGT | Huyện Tây Sơn | 3.56 | 3.56 | ||
Đất giao thông xã Tây Bình | DGT | Huyện Tây Sơn | 1.05 | 1.05 | ||
Đất giao thông xã Bình Hòa | DGT | Huyện Tây Sơn | 0.06 | 0.06 | ||
6 | Đất thủy lợi | |||||
Đất thủy lợi thị trấn Phú Phong | DTL | Huyện Tây Sơn | 66.65 | 66.65 | ||
Đất thủy lợi xã Tây Giang | DTL | Huyện Tây Sơn | 0.30 | 0.30 | ||
Đất thủy lợi xã Bình Tân | DTL | Huyện Tây Sơn | 0.05 | 0.05 | ||
Đất thủy lợi xã Bình Thành | DTL | Huyện Tây Sơn | 0.03 | 0.03 | ||
Đất thủy lợi xã Bình Thuận | DTL | Huyện Tây Sơn | 0.54 | 0.54 | ||
Đất thủy lợi xã Bình Hòa | DTL | Huyện Tây Sơn | 0.03 | 0.03 | ||
7 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | |||||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Huyện Tây Sơn | 40.00 | 52.00 | ||
8 | Đất xây dựng cơ sở y tế | |||||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Huyện Tây Sơn | 3.00 | 3.00 | ||
9 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | |||||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Huyện Tây Sơn | 21.00 | 21.00 | ||
Mở rộng trường tiểu học Bình Hòa | DGD | Huyện Tây Sơn | 0.26 | 0.26 | ||
Trường mần non Mỹ Đức | DGD | Huyện Tây Sơn | 0.12 | 0.12 | ||
Mở rộng điểm trường mầm non Tây Phú | DGD | Huyện Tây Sơn | 0.13 | 0.13 | ||
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Bình nghi | DGD | Huyện Tây Sơn | 0.42 | 0.42 | ||
Mở rộng khuôn Viên Điểm chính Trường Tiểu học Tây Vinh | DGD | Huyện Tây Sơn | 0.50 | 0.50 | ||
10 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | |||||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Huyện Tây Sơn | 8.00 | 8.00 | ||
11 | Đất công trình năng lượng | |||||
Trạm biến áp 110KV Tây Sơn và đầu nối | DNL | Huyện Tây Sơn | 0.02 | 0.02 | ||
Trạm biến áp 110KV Tây Sơn và đấu nối | DNL | Huyện Tây Sơn | 0.47 | 0.47 | ||
Dự án đường dây 220 KV Pleiku 2- An Khê | DNL | Huyện Tây Sơn | 0.33 | 0.33 | ||
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Bình Định (vay vốn JICA) | DNL | Huyện Tây Sơn | 0.07 | 0.07 | ||
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Bình Định (vay vốn JICA) | DNL | Huyện Tây Sơn | 0.14 | 0.14 | ||
Nhà máy Điện mặt trời TTC Tây Sơn 1 | DNL | Huyện Tây Sơn | 62.00 | 62.00 | ||
Nhà máy Điện mặt trời TTC Tây Sơn 2 | DNL | Huyện Tây Sơn | 38.00 | 38.00 | ||
12 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | |||||
Đền thờ Võ Văn Dũng | DDT | Huyện Tây Sơn | 1.45 | 1.45 | ||
Quỹ đất tu bổ và mở rộng các di tích lịch sử văn hóa | DDT | Huyện Tây Sơn | 18.00 | 18.00 | ||
13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | |||||
Quỹ đất quy hoạch các bãi thải, xử lý chất thải | DRA | Huyện Tây Sơn | 10.00 | 10.00 | ||
14 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | |||||
Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Sơn; thôn Tiên Thuận (xóm 1, xóm 2); thôn Hòa Thuận (xóm 1 Gò Cây Xay; khu Chùm Đìa) | NTD | Huyện Tây Sơn | 1.57 | 1.57 | ||
Nghĩa trang nhân dân Thôn 4 | NTD | Huyện Tây Sơn | 1.00 | 1.00 | ||
Nghĩa trang nhân dân Xã Vĩnh An | NTD | Huyện Tây Sơn | 1.50 | 1.50 | ||
Quỹ đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | Huyện Tây Sơn | 20.00 | 20.00 | ||
15 | Đất chợ | |||||
Chợ Đầu Mối - TT Phú Phong | DCH | Huyện Tây Sơn | 4.00 | 4.00 | ||
Chợ xã Vĩnh An | DCH | Huyện Tây Sơn | 1.00 | 1.00 | ||
16 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | |||||
Kho dự trữ Bình Nghi (xã Bình Nghị, Tây Sơn) | DKG | Huyện Tây Sơn | 3.00 | 3.00 | ||
17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | |||||
Nhà văn hoá thôn Thượng Giang 1 | DSH | Huyện Tây Sơn | 0.25 | 0.25 | ||
Nhà văn hoá thôn Tiên Thuận | DSH | Huyện Tây Sơn | 1.00 | 1.00 | ||
18 | Đất ở tại nông thôn | |||||
Đất ở nông thôn huyện Tây Sơn | ONT | Huyện Tây Sơn | 252.54 | 252.54 | ||
Đất ở xã Bình Hòa | ONT | Huyện Tây Sơn | 5.74 | 5.74 | ||
Đất ở xã Bình Thành | ONT | Huyện Tây Sơn | 4.77 | 4.77 | ||
Đất ở Xã Bình Thuận | ONT | Huyện Tây Sơn | 10.35 | 10.35 | ||
Đất ở Xã Bình Tường | ONT | Huyện Tây Sơn | 3.10 | 3.10 | ||
Đất ở xã Tây Giang | ONT | Huyện Tây Sơn | 10.35 | 10.35 | ||
Đất ở Xã Tây An | ONT | Huyện Tây Sơn | 6.15 | 6.15 | ||
Đất ở Xã Tây Bình | ONT | Huyện Tây Sơn | 8.92 | 8.92 | ||
Đất ở xã Tây Phú | ONT | Huyện Tây Sơn | 6.24 | 6.24 | ||
Đất ở xã Tây Thuận | ONT | Huyện Tây Sơn | 7.40 | 7.40 | ||
Đất ở xã Bình Nghi | ONT | Huyện Tây Sơn | 9.80 | 9.80 | ||
Đất ở Xã Bình Tân | ONT | Huyện Tây Sơn | 11.39 | 11.39 | ||
Đất ở Xã Tây Vinh | ONT | Huyện Tây Sơn | 9.08 | 9.08 | ||
Đất ở khu dân cư Đồng Cây Keo | ONT | Huyện Tây Sơn | 9.45 | 9.45 | ||
Đất ở xã Tây Xuân | ONT | Huyện Tây Sơn | 2.20 | 2.20 | ||
Đất ở xã Vĩnh An | ONT | Huyện Tây Sơn | 3.63 | 3.63 | ||
19 | Đất ở tại đô thị | |||||
Đất ở tại đô thị huyện Tây Sơn | ODT | Huyện Tây Sơn | 70.00 | 70.00 | ||
Khu dân cư phía đông thị trấn Phú Phong | ODT | Huyện Tây Sơn | 9.70 | 9.70 | ||
Khu dân cư khối 1 (khu Bầu sen - Cầu Tá) | ODT | Huyện Tây Sơn | 5.18 | 5.18 | ||
Đất ở Thị trấn Phú Phong | ODT | Huyện Tây Sơn | 6.51 | 6.51 | ||
Khu dân cư phía đông thị trấn Phú Phong | ODT | Huyện Tây Sơn | 9.70 | 9.70 | ||
Khu dân cư khối 1 (khu Bầu sen - Cầu Tá) | ODT | Huyện Tây Sơn | 5.18 | 5.18 | ||
Đất ở Thị trấn Phú Phong - Đất ở chỉnh trang khu dân cư khối Hòa Lạc. - Khu dân cư sinh thái bàu Bà Lặn. - Khu Lò Gạch cũ khối Hòa Lạc. - Khu dân cư Phú Văn. - Khu dân cư khối 1 Tổ 6 - Đất ở khu C2, khu dân cư ngã 3 QL19 và khu P,M | ODT | Huyện Tây Sơn | 6.51 | 6.51 | ||
Khu dân cư thị trấn Phú Phong | ODT | Huyện Tây Sơn | 3.80 | 3.80 | ||
20 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | |||||
Trung tâm hành chính huyện Tây Sơn mới | TSC | Huyện Tây Sơn | 7.00 | 7.00 | ||
Đội quản lý thị trường | TSC | Huyện Tây Sơn | 0.12 | 0.12 | ||
III | CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC | |||||
Trang trại trồng cây ăn quả | CLN | Huyện Tây Sơn | 12.00 | 12.00 | ||
Trang trại trồng cây ăn quả | CLN | Huyện Tây Sơn | 33.31 | 33.31 | ||
Trang trại trồng cây ăn quả | CLN | Huyện Tây Sơn | 21.10 | 21.10 | ||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác | HNK | Huyện Tây Sơn | 500.00 | 500.00 | ||
Trang trại tổng hợp | NKH | Huyện Tây Sơn | 3.00 | 3.00 | ||
Dự án trang trại chăn nuôi Bò sữa | NKH | Huyện Tây Sơn | 106.60 | 106.60 | ||
Dự án trồng cây ăn quả và nhà máy chế biến hoa quả | NKH | Huyện Tây Sơn | 21.00 | 21.00 | ||
Dự án chăn nuôi trang trại Gà | NKH | Huyện Tây Sơn | 2.20 | 2.20 | ||
Dự án khu chăn nuôi tổng hợp tập trung; | NKH | Huyện Tây Sơn | 12.00 | 12.00 | ||
Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi | NKH | Huyện Tây Sơn | 7.00 | 7.00 | ||
Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi | NKH | Huyện Tây Sơn | 16.00 | 16.00 | ||
Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi | NKH | Huyện Tây Sơn | 23.00 | 23.00 | ||
Dự án trang trại trồng trọt, chăn nuôi | NKH | Huyện Tây Sơn | 20.52 | 20.52 | ||
Dự án trồng sen | NKH | Huyện Tây Sơn | 0.30 | 0.30 |