21/03/2022 19:10:50 | 334
STT | Hạng mục | Mã quy hoạch |
vị trí (cấp huyện) |
Diện tích (ha) | ||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | ||||
A | Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh | |||||
1 | Đất an ninh | |||||
Quỹ đất an ninh | CAN | Huyện Phù Cát | 5.00 | 5.00 | ||
2 | Đất khu công nghiệp | |||||
KCN Cát Trinh | SKK | Huyện Phù Cát | 368.10 | 368.10 | ||
3 | Đất giao thông | |||||
Nâng cấp, mở rộng tuyến Quốc lộ 19B | DGT | Huyện Phù Cát | 18.00 | 18.00 | ||
B | CÔNG TRÌNH CẤP TỈNH | |||||
1 | Đất cụm công nghiệp | |||||
CCN chế biến thủy sản Cát Khánh | SKN | Huyện Phù Cát | 41.30 | 41.30 | ||
CCN Cát Hiệp | SKN | Huyện Phù Cát | 50.00 | 50.00 | ||
CCC Cát Trinh | SKN | Huyện Phù Cát | 16.80 | 16.80 | ||
2 | Đất thương mại dịch vụ | |||||
khu du lịch sinh thái suối khoáng Hội Vân | TMD | Huyện Phù Cát | 40.34 | 40.34 | ||
Khu, Điểm du lịch xã Cát Khánh | TMD | Huyện Phù Cát | 56.00 | 56.00 | ||
Quy Hoạch khu du lịch sinh thái suối khoáng Hội Vân (địa giới thuộc xã Cát Hiệp) | TMD | Huyện Phù Cát | 28.22 | 28.22 | ||
Quy Hoạch khu du lịch sinh thái suối khoáng Hội Vân (địa giới thuộc xã Cát Trinh) | TMD | Huyện Phù Cát | 18.84 | 18.84 | ||
Đất thương mại dịch vụ (khu tam giác phía Đông Công viên Nguyễn Trung Trực) | TMD | Huyện Phù Cát | 1.40 | 1.40 | ||
Mở rộng Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công Ty TNHH Xăng dầu Thảo Chung | TMD | Huyện Phù Cát | 0.48 | 0.48 | ||
Khu nghỉ dưỡng Resort Surya | TMD | Huyện Phù Cát | 1.38 | 1.38 | ||
Trạm sang chiết Gas | TMD | Huyện Phù Cát | 1.70 | 1.70 | ||
Đất thương mại dịch vụ Phạm Thị Hồng | TMD | Huyện Phù Cát | 0.15 | 0.15 | ||
Trung tâm đào tạo và cung ứng nhân lục vận tải Việt Nam (Công ty TNHH Đầu tư và PT Vận tải M&H) | TMD | Huyện Phù Cát | 3.00 | 3.00 | ||
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||||
Mở rộng Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công Ty TNHH Xăng dầu Thảo Chung | SKC | Huyện Phù Cát | 0.05 | 0.05 | ||
Xưởng cán Tole | SKC | Huyện Phù Cát | 0.37 | 0.37 | ||
QH điểm dịch vụ sửa chữa ô tô Liên trì (Tây Nam Cụm CN Cát Nhơn) | SKC | Huyện Phù Cát | 0.50 | 0.50 | ||
Cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Phù Cát | 0.13 | 0.13 | ||
Xây dựng công trình phụ trợ phục vụ khai thác đá Granic công ty TNHH Tân Trung Nam | SKC | Huyện Phù Cát | 2.00 | 2.00 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Phù Cát | 3.50 | 3.50 | ||
Cơ sở gia công hàng nội thất xuất khẩu (công ty Hiệp Thành) | SKC | Huyện Phù Cát | 1.20 | 1.20 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Huyện Phù Cát | 3.04 | 3.04 | ||
4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | |||||
Cát trắng (131) | SKS | Huyện Phù Cát | 45.00 | 37.85 | ||
Khai thác Titan (122A,B) | SKS | Huyện Phù Cát | 53.00 | 4.48 | 48.52 | |
5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | |||||
Đá xây dựng (143) | SKX | Huyện Phù Cát | 9.00 | 9.00 | ||
Đá xây dựng (143A) | SKX | Huyện Phù Cát | 30.00 | 30.00 | ||
Khai thác cát (131A) | SKX | Huyện Phù Cát | 73.10 | 73.10 | ||
Khai thác đá (143D) | SKX | Huyện Phù Cát | 7.20 | 7.20 | ||
Bãi khai thác đất | SKX | Huyện Phù Cát | 2.00 | 2.00 | ||
Quy hoạch mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Phù Cát | 13.50 | 13.50 | ||
Quy hoạch mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Phù Cát | 5.00 | 5.00 | ||
Quy hoạch mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Phù Cát | 3.00 | 3.00 | ||
Quy hoạch mỏ đất san lấp | SKX | Huyện Phù Cát | 3.50 | 3.50 | ||
6 | Đất giao thông | |||||
Xây dựng mới tuyến tránh Quốc lộ 1 qua huyện Phù Cát | DGT | Huyện Phù Cát | 13.20 | 13.20 | ||
Đường ven biển ĐT.639 (đoạn từ Cát Tiến đến Quốc lộ 19 mới) | DGT | Huyện Phù Cát | 20.00 | 20.00 | ||
Nâng cấp Đường ĐT633 ( Chợ Gồm -Đề Gi) | DGT | Huyện Phù Cát | 16.50 | 16.50 | ||
Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nhơn Hội | DGT | Huyện Phù Cát | 4.74 | 4.74 | ||
Đường giao thông Cát Sơn (Từ nhà ông Thuận đến trạm bơm; Từ cầu Nước Nai đi NC) | DGT | Huyện Phù Cát | 0.34 | 0.34 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 1.30 | 1.30 | ||
Đường giao thông nông thôn xã Cát Hanh | DGT | Huyện Phù Cát | 1.13 | 1.13 | ||
Đường giao thông nông thôn xã Cát Tài | DGT | Huyện Phù Cát | 0.52 | 0.52 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 1.87 | 1.87 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 0.50 | 0.50 | ||
Đường giao thông (tuyến liên huyện Phù Cát - thị xã An Nhơn, từ xã Cát Nhơn đi xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn) | DGT | Huyện Phù Cát | 3.27 | 3.27 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 5.95 | 5.95 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 0.79 | 0.79 | ||
Đường giao thông | DGT | Huyện Phù Cát | 1.35 | 1.35 | ||
Giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 1.53 | 1.53 | ||
Giao thông đô thị | DGT | Huyện Phù Cát | 3.70 | 3.70 | ||
Đường giao thông nông thôn | DGT | Huyện Phù Cát | 2.00 | 2.00 | ||
Đường ven biển phía Tây Đầm Thị nại-đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi | DGT | Huyện Phù Cát | 7.08 | 7.08 | ||
7 | Đất thủy lợi | |||||
Hệ thống thủy lợi nông thôn xã Cát Tài | DTL | Huyện Phù Cát | 0.24 | 0.24 | ||
Khu tái định cư đường ven biển (khu Tân Thắng) | DTL | Huyện Phù Cát | 4.74 | 4.74 | ||
Mương bê tông (Mương suối đá; mương hồ Hóc Xeo) | DTL | Huyện Phù Cát | 1.05 | 1.05 | ||
Kênh mương nội đồng | DTL | Huyện Phù Cát | 0.28 | 0.28 | ||
Sửa chữa gia cố đê Chánh Thắng | DTL | Huyện Phù Cát | 0.80 | 0.80 | ||
Hệ thống thủy lợi nông thôn xã Cát Hưng | DTL | Huyện Phù Cát | 2.88 | 2.88 | ||
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Đức Phổ | DTL | Huyện Phù Cát | 0.80 | 0.80 | ||
Sữa chữa và nâng cấp đập Lão Tâm | DTL | Huyện Phù Cát | 2.00 | 2.00 | ||
8 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | |||||
Khu văn hóa thể thao xã | DVH | Huyện Phù Cát | 1.04 | 1.04 | ||
Nhà truyền thống Cát Trinh | DVH | Huyện Phù Cát | 2.94 | 2.94 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Huyện Phù Cát | 40.00 | 44.00 | ||
Công viên | DVH | Huyện Phù Cát | 0.41 | 0.41 | ||
Khu văn hóa thể thao xã | DVH | Huyện Phù Cát | 1.04 | 1.04 | ||
9 | Đất xây dựng cơ sở y tế | |||||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Huyện Phù Cát | 5.00 | 5.00 | ||
Trạm y tế xã | DYT | Huyện Phù Cát | 0.40 | 0.40 | ||
10 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | |||||
Trường THPT Khu vực Nhơn Hội - Cát Tiến (HM: Xây dựng trường mới theo quy hoạch) |
DGD | Huyện Phù Cát | 2.00 | 2.00 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Huyện Phù Cát | 31.00 | 31.00 | ||
Mở rộng trường tiểu Cát Chánh | DGD | Huyện Phù Cát | 0.20 | 0.20 | ||
Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Hanh | DGD | Huyện Phù Cát | 0.21 | 0.21 | ||
Trường Mầm non thôn Phú Hiệp | DGD | Huyện Phù Cát | 0.25 | 0.25 | ||
Trường Mẫu giáo (thôn Chánh Hóa, thôn Chánh Thiện) | DGD | Huyện Phù Cát | 0.17 | 0.17 | ||
Trường tiểu học số 2 Cát Tường, điểm trường thôn Chánh Liêm | DGD | Huyện Phù Cát | 0.22 | 0.22 | ||
11 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | |||||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Huyện Phù Cát | 8.00 | 8.00 | ||
Sân thể thao (thôn Tường Sơn, Phú Gia, Kiều Đông, Xuân Quang) | DTT | Huyện Phù Cát | 0.50 | 0.50 | ||
12 | Đất công trình năng lượng | |||||
Nhà máy điện gió PNE 1 | DNL | Huyện Phù Cát | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy điện gió PNE 2 | DNL | Huyện Phù Cát | 70.00 | 70.00 | ||
Nhà máy điện gió PNE 3 | DNL | Huyện Phù Cát | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Cát Hiệp 2 | DNL | Huyện Phù Cát | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời hồ Hội Sơn | DNL | Huyện Phù Cát | 100.00 | 100.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Cát Hiệp 3 | DNL | Huyện Phù Cát | 108.00 | 108.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Cát Hiệp 4 | DNL | Huyện Phù Cát | 110.00 | 110.00 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.26 | 0.26 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.11 | 0.11 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 1.21 | 1.21 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.34 | 0.34 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.39 | 0.39 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.29 | 0.29 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.11 | 0.11 | ||
Hệ thống lưới điện nông thôn | DNL | Huyện Phù Cát | 0.07 | 0.07 | ||
13 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | |||||
Khu di tích cách mạng Hòn Chè | DDT | Huyện Phù Cát | 10.00 | 8.71 | ||
14 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | |||||
Nhà máy xử lý rác thải | DRA | Huyện Phù Cát | 46.25 | 46.25 | ||
Bải chôn lấp rác thải | DRA | Huyện Phù Cát | 1.97 | 1.97 | ||
15 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | |||||
Mở rộng nghĩa địa | NTD | Huyện Phù Cát | 14.70 | 14.70 | ||
Nghĩa địa thôn Mỹ Hóa | NTD | Huyện Phù Cát | 1.23 | 1.23 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân | NTD | Huyện Phù Cát | 4.16 | 4.16 | ||
Mở rộng nghĩa địa (Núi ông Đậu và trên Miếu Ất) | NTD | Huyện Phù Cát | 18.10 | 18.10 | ||
Nghĩa trang nhân dân | NTD | Huyện Phù Cát | 6.41 | 6.41 | ||
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa gò Cây Xay | NTD | Huyện Phù Cát | 0.32 | 0.32 | ||
16 | Đất chợ | |||||
Chợ chiều Cát Thành | DCH | Huyện Phù Cát | 0.73 | 0.73 | ||
17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | |||||
Công viên xã Cát Tài | DSH | Huyện Phù Cát | 0.38 | 0.38 | ||
Nhà sinh hoạt xóm Sơn Long Bắc | DSH | Huyện Phù Cát | 0.07 | 0.07 | ||
Mở rộng Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thắng | DSH | Huyện Phù Cát | 0.06 | 0.06 | ||
Nhà sinh hoạt văn hóa (thôn Chánh Lạc, Phú Gia, Kiều Đông, Chánh Liêm, | DSH | Huyện Phù Cát | 0.85 | 0.85 | ||
18 | Đất ở tại nông thôn | |||||
Khu phức hợp đô thị biển quốc tế FLC Bình Định | ONT | Huyện Phù Cát | 1,800.00 | 1,800.00 | ||
Đất ở nông thôn huyện Phù Cát | ONT | Huyện Phù Cát | 160.36 | 160.36 | ||
Khu dân cư khu Đông Nam ngã 3 đường Quốc lộ 19B - đường ĐT 640, xã Cát Tiến | ONT | Huyện Phù Cát | 11.48 | 11.48 | ||
Khu dân cư (nằm giữa Khu tái định cư thôn Chánh Lý, xã Cát Tường và Đường trục Khu kinh tế nối dài) | ONT | Huyện Phù Cát | 0.21 | 0.21 | ||
Khu dân cư xã Cát Sơn | ONT | Huyện Phù Cát | 2.43 | 2.43 | ||
Khu dân cư xã Cát Lâm | ONT | Huyện Phù Cát | 4.07 | 4.07 | ||
Khu dân cư xã Cát Hiệp | ONT | Huyện Phù Cát | 3.50 | 3.50 | ||
Khu dân cư xã Cát Hanh | ONT | Huyện Phù Cát | 5.87 | 5.87 | ||
Khu dân cư xã Cát Tài | ONT | Huyện Phù Cát | 4.28 | 4.28 | ||
Khu dân cư xã Cát Minh | ONT | Huyện Phù Cát | 7.68 | 7.68 | ||
Khu dân cư xã Cát Khánh | ONT | Huyện Phù Cát | 27.21 | 27.21 | ||
Khu dân cư xã Cát Thành | ONT | Huyện Phù Cát | 6.22 | 6.22 | ||
Khu dân cư xã Cát hải | ONT | Huyện Phù Cát | 13.21 | 13.21 | ||
Khu dân cư xã Cát Tiến | ONT | Huyện Phù Cát | 6.91 | 6.91 | ||
Khu dân cư xã Cát Chánh | ONT | Huyện Phù Cát | 2.22 | 2.22 | ||
Khu dân cư xã Cát Thắng | ONT | Huyện Phù Cát | 5.59 | 5.59 | ||
Khu dân cư xã Cát Nhơn | ONT | Huyện Phù Cát | 14.29 | 14.29 | ||
Khu dân cư xã Cát Tường | ONT | Huyện Phù Cát | 17.41 | 17.41 | ||
Khu dân cư xã Cát Tân | ONT | Huyện Phù Cát | 8.57 | 8.57 | ||
Khu dân cư xã Cát Trinh | ONT | Huyện Phù Cát | 17.72 | 17.72 | ||
Khu dân cư xã Cát Hưng | ONT | Huyện Phù Cát | 9.20 | 9.20 | ||
19 | Đất ở tại đô thị | |||||
Đất ở đô thị huyện Phù Cát | ODT | Huyện Phù Cát | 165.00 | 165.00 | ||
Khu dân cư đô thị | ODT | Huyện Phù Cát | 6.47 | 6.47 | ||
Khu đất ở đô thị | ODT | Huyện Phù Cát | 6.47 | 6.47 | ||
20 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | |||||
khu trung tâm hành chính | TSC | Huyện Phù Cát | 5.00 | 5.00 | ||
III | CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC | |||||
Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm | CLN | Huyện Phù Cát | 60.00 | 60.00 | ||
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm | CLN | Huyện Phù Cát | 794.00 | 794.00 | ||
Chuyển đất CSD sang đất trồng cây hàng năm khác | HNK | Huyện Phù Cát | 800.00 | 800.00 | ||
Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) | NKH | Huyện Phù Cát | 10.00 | 10.00 | ||
Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) | NKH | Huyện Phù Cát | 12.50 | 12.50 | ||
Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) | NKH | Huyện Phù Cát | 17.20 | 17.20 | ||
Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) | NKH | Huyện Phù Cát | 8.90 | 8.90 | ||
Đất trang trại (Chăn nuôi, trồng trọt) | NKH | Huyện Phù Cát | 9.41 | 9.41 | ||
Đất nông nghiệp khác | NKH | Huyện Phù Cát | 2.22 | 2.22 | ||
Đất nông nghiệp khác (trang trại) | NKH | Huyện Phù Cát | 4.60 | 4.60 | ||
Đất nông nghiệp khác (trang trại) | NKH | Huyện Phù Cát | 25.50 | 25.50 | ||
Đất nông nghiệp khác (trang trại) | NKH | Huyện Phù Cát | 12.00 | 12.00 | ||
Đất nông nghiệp khác (trang trại) | NKH | Huyện Phù Cát | 1.75 | 1.75 |