21/03/2022 18:54:32 | 469
STT | Hạng mục | Mã quy hoạch |
vị trí (cấp huyện) |
Diện tích (ha) | ||
Quy hoạch | Hiện trạng | Tăng thêm | ||||
A | Công trình, dự án cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh | |||||
1 | Đất quốc phòng | |||||
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho LLVT Hoài Nhơn (tại Hóc Ké - Giao Hội 1) | CQP | Thị xã Hoài Nhơn | 20.08 | 20.08 | ||
Công trình đường hầm Sh02-BĐ13/ thị xã Hoài Nhơn | CQP | Thị xã Hoài Nhơn | 30.00 | 30.00 | ||
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho LLVT Hoài Nhơn (tại Hóc Ké -Giao Hội 1) | CQP | Thị xã Hoài Nhơn | 20.08 | |||
Đất quốc phòng | CQP | Thị xã Hoài Nhơn | 1.70 | 1.70 | ||
2 | Đất an ninh | |||||
Trụ sở làm việc Công an thị xã (mới) | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Nhà làm việc công an xã Hoài Mỹ | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Nhà làm việc công an phường Hoài Đức | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.14 | 0.14 | ||
Nhà làm việc công an phường Hoài Hảo | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.05 | 0.05 | ||
Nhà làm việc công an phường Tam Quan Nam | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.11 | 0.11 | ||
Trụ sở làm việc Công an thị xã (mới) | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Nhà làm việc công an xã Hoài Mỹ | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Nhà làm việc công an phường Hoài Đức | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.14 | 0.14 | ||
Nhà làm việc công an phường Hoài Hảo | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.05 | 0.05 | ||
Nhà làm việc công an phường Tam Quan Nam | CAN | Thị xã Hoài Nhơn | 0.11 | 0.11 | ||
3 | Đất giao thông | |||||
Đường Cao tốc Bắc - Nam phía Đông | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 70.00 | 70.00 | ||
B | CÔNG TRÌNH CẤP TỈNH | |||||
1 | Đất cụm công nghiệp | |||||
CCN Bồng Sơn | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 30.50 | 30.50 | ||
CCN Hoài Tân | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 74.50 | 74.50 | ||
CCN Hoài Hảo | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 17.00 | 17.00 | ||
CCN Tường Sơn | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 15.00 | 15.00 | ||
CCN Ngọc Sơn - Hoài Thanh Tây | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 47.64 | 47.64 | ||
CCN Hoài Châu | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 25.00 | 25.00 | ||
CCN Hoài Thanh Tây | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 8.90 | 8.90 | ||
CCN Hoài Hương | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 11.80 | 11.80 | ||
CCN Đệ Đức - Hoài Tân | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 21.00 | 21.00 | ||
CCN Thiết Đính Bắc | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 50.00 | 50.00 | ||
CCN Hoài Đức | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 58.93 | 17.00 | 41.93 | |
CCN Mỹ An | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 50.00 | 50.00 | ||
Cụm công nghiệp Ngọc Sơn - Phường Hoài Thanh Tây | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 47.64 | 47.64 | ||
Cụm công nghiệp Hoài châu | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 25.90 | 25.90 | ||
Cụm công nghiệp Hoài Hảo | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 8.43 | 8.43 | ||
Cụm công nghiệp Tường Sơn | SKN | Thị xã Hoài Nhơn | 1.10 | 1.10 | ||
2 | Đất thương mại dịch vụ | |||||
Khu du lịch sinh thái Lộ Diêu | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 100.00 | 100.00 | ||
Khu du lịch Gành Diêu Quang | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 30.00 | 30.00 | ||
Khu phức hợp Trung tâm Thương mại-khách sạn-nhà hàng kết hợp dịch vụ giải trí thể thao | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 15.00 | 15.00 | ||
Khu hoạt động trải nghiệm nghề cá kết hợp du lịch sinh thái điểm An Dũ | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Dự án Nông trại xanh kết hợp du lịch sinh thái La Vuông | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 200.00 | 200.00 | ||
Các khu dịch vụ thương mại du lịch dọc bờ biển huyện Hoài Nhơn | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 80.00 | 80.00 | ||
Khu thương mại dịch vụ phía Bắc bến xe bus xã Tam Quan Bắc | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 2.10 | 2.10 | ||
Khu thương mại dịch vụ phía Nam bến xe bus xã Tam Quan Bắc | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.12 | 0.12 | ||
Khu du lịch tắm biển nghỉ dưỡng Tam Quan Nam | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 32.00 | 32.00 | ||
Các điểm du lịch ven biển Hoài Hải - Tam Quan Bắc | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 35.00 | 35.00 | ||
Khu thương mại dịch vụ | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.26 | 0.26 | ||
Khu hoạt động trải nghiệm nghề cá kết hợp du lịch sinh thái ven cửa biển An Du | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Cửa hàng xăng dầu Lan Anh | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 1.40 | 1.40 | ||
Đất thương mại dịch vụ | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Đất thương mại dịch vụ phía đông khu dân cư Phú Mỹ Lộc | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 4.50 | 4.50 | ||
Đất thương mại dịch vụ (phía Nam và phía Bắc cây xăng dầu Bảy Cường) | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 4.65 | 4.65 | ||
Đất xăng dầu | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Đất thương mại dịch vụ | TMD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.73 | 0.73 | ||
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||||
Nhà máy chế biến tổ yến tinh và sản xuất nước yến trưng đường phèn | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 1.71 | 1.71 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Khu giết mổ tập trung có tục danh Hố Lý - khu phố Đệ Đức 1, phường Hoài Tân | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 5.50 | 5.50 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 3.20 | 3.20 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.29 | 0.29 | ||
Mở rộng nhà máy may Hoài Hương | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 8.50 | 8.50 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.58 | 0.58 | ||
Đất sản xuất kinh doanh | SKC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.70 | 0.70 | ||
4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | |||||
Điểm khai thác cát xây dựng dọc sông Lại Giang | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Đất san lấp phường Hoài Tân (Khu Gò Điều, Khoảnh 115, tk 9). | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Đất san lấp | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 8.00 | 8.00 | ||
Đất san lấp | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Đất san lấp Đồi 2 | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 2.50 | 2.50 | ||
Đất san lấp | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Đất san lấp | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 29.10 | 29.10 | ||
Đất san lấp | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Đất san lấp khu vực đồi 57 thôn Mỹ Bình 3; Hóc Hoẳng; Hóc Răm | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Đất san lấp khu vực Gò Trường thôn Tân An | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 7.13 | 7.13 | ||
Đất cấp phối xây dựng (Đồi mướp thôn Nhuận An) | SKX | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
5 | Đất giao thông | |||||
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT629 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 12.40 | 12.40 | ||
Xây dựng đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đoạn Km113 –Km130 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 12.40 | 12.40 | ||
Xây dựng khu âu thuyền để neo đậu tàu thuyền | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 70.00 | 70.00 | ||
Đường lâm nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 40.05 | 40.05 | ||
Đường kết nối đường 26/3 đến cụm công nghiệp Hoài Châu | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 5.82 | 5.82 | ||
Làm mới tuyến đường từ thành Sơn Tây - Tuy An (Hồ Suối Mới) | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.32 | 2.32 | ||
Mở rộng giao thông từ ngã 3 chùa Ngọc An Trung đến đường ĐT 639 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 4.90 | 4.90 | ||
Đường bê tông giáp đường ranh 2 xã Hoài Châu, Hoài Châu Bắc | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.90 | 2.90 | ||
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Cầu Chui - QL1A cũ xã Hoài Châu Bắc đến giáp đường bê tông khu phố Trường Xuân Đông - P. Tam Quan Bắc đi Phổ Châu - Quảng Ngãi | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.60 | 8.60 | ||
Tuyến đường ven biển ĐT 639 đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh đi qua phường Hoài Hương; Hoài Thanh; Tam Quan Nam; Tam Quan Bắc | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 15.62 | 15.62 | ||
Tuyến đường ven biển (ĐT 639) đoạn từ Mỹ Thành đến Cầu Lại Giang | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 26.18 | 26.18 | ||
Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Gò Dài và Khu dân cư dọc tuyến | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 6.77 | 6.77 | ||
Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, từ đầu mối đập Lại Giang đến giáp Quốc lộ 1A mới; Từ khu dân cư Tây Bắc Chợ - Cầu số 4 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.22 | 2.22 | ||
Nâng cấp mở rộng đường Tài Lương -Ca Công | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 5.16 | 5.16 | ||
Mở rộng tuyến An Đông (Bồng Sơn) đi Hoài Xuân - Hoài Hương | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.30 | 8.30 | ||
Tuyến đường liên phường Hoài Tân từ QL1 đến phường Hoài Xuân | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.66 | 2.66 | ||
Mở rộng Đường Thái Lợi (Tam Quan đi Tam Quan Nam) và khu dân cư dọc tuyến | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 7.59 | 7.59 | ||
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới phía bắc KDC Phú Mỹ Lộc QL1A cũ và QL1A mới | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.30 | 3.30 | ||
Mở rộng tuyến ĐH 09 B Phụng Du -Tuý Sơn | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 5.20 | 5.20 | ||
Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường thay thế đường Trần Phú và khu dân cư dọc tuyến tại Thị trấn Tam Quan, phường Tam Quan Bắc và phường Hoài Hảo thị xã Hoài Nhơn | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 11.50 | 11.50 | ||
Đường kết nối giữa QL 1A cũ và QL 1A mới tại km 1145+540 trên địa bàn thị trấn Bồng Sơn , Hoài Nhơn, Bình Định | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 10.90 | 10.90 | ||
Tuyến đường cây Khế đến di tích lịch sử Trạm phẫu xã Hoài Mỹ | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.30 | 2.30 | ||
Mở rộng tuyến đường ngõ Niên đến nhà tưởng niệm | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.09 | 0.09 | ||
Mở rộng tuyến đường nội đồng | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.80 | 0.80 | ||
Mở rộng đường từ Tỉnh lộ ĐT-630 đến Nhà văn hóa khu phố Lại Khánh Nam (mỗi bên 2,0 m) | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.60 | 0.60 | ||
Mở rộng đường từ ngã 3 Đồi Bà Lê (Định Bình) đến Trường mầm non Định Bình (mỗi bên 2,0m) | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.36 | 0.36 | ||
Điểm đen đường Tây tỉnh | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.05 | 0.05 | ||
Mở rộng đường Ngọc An - Lương Thọ | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.47 | 0.47 | ||
Tuyến đường sau khu hành chính xã Hoài Sơn | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.22 | 0.22 | ||
Mở rộng đường từ trường mầm non đến cầu Hông | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Mở rộng tuyến đường xóm 4 Hy Văn (từ bình điện đến suối) | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.12 | 0.12 | ||
Mở rộng giao thông đô thi và đường nội đồng năm 2020 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Mở rộng đường đi từ nhà Nĩ qua cống nhà Xuân đến bờ vùng nhà Ngôn | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.05 | 0.05 | ||
Mở rộng, sữa chữa và bê tông tuyến đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến cầu chợ Ân khu phố 1 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Mở rộng, sữa chữa và bê tông tuyến đường Thái Mỹ khu phố 2 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.40 | 0.40 | ||
Mở rộng đường từ nhà ông Hùng đến giáp đường Thái Mỹ | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Mở rộng tuyến đường liên khu phố, L = 2,200 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.22 | 0.22 | ||
Đường bê tông xi măng khu phố 1 từ đường Đào Duy Từ nhà ông Lượn đến đường bờ kè khu phố 1; khu phố 5 từ nhà ông Nguyễn Văn Hòa đến nhà ông Thưởng ông Thuận; khu phố 5 từ đường Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Phú | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.47 | 0.47 | ||
Tuyến đường từ cổng Chào đến sông Xưỡng | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.02 | 1.02 | ||
Mở rộng đường từ đập Bà Đá đến nhà ông Thêm | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.08 | 0.08 | ||
Mở rộng từ giáp đường Ngọc An -Lương Thọ vào Gò Mô | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.22 | 0.22 | ||
Tuyến đường từ giáp đường bê tông xuống Tam Quan Nam đến nhà ông Thu tổ Phụng Hòa | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.10 | 0.10 | ||
Đường trục chính vào Cụm công nghiệp Hoài Tân | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Đường từ chợ Bộng đến ĐT 63 8 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Xây dựng mới đường kết nối Quốc Lộ 1A đến ĐT 639 đoạn từ phường Hoài Thanh Tây - Phường Hoài Thanh -Phường Tam Quan Nam | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 20.00 | 20.00 | ||
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 4.72 | 4.72 | ||
Mở rộng đường tuyến Bình Chương đi Hoài Hải | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.30 | 2.30 | ||
Giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Hoài Sơn năm 2021 | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.65 | 0.65 | ||
Đường giao thông nội đồng Đệ Đức 2, 3 (đồng Phú Trăng tuyến giữa) | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Đường vào nhà máy may Khánh Toàn | DGT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
6 | Đất thủy lợi | |||||
Dự án Quản lý thiên tai-WB5 | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 8.13 | 8.13 | ||
Kè chống xói lỡ khu dịch vụ hậu cầu nghề cá | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 5.66 | 5.66 | ||
Trạm bơm tăng áp (nước sạch) (khu phố Định Bình) | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.21 | 0.21 | ||
Dự án cung cấp nước sạch cho các xã Hoài Sơn, Hoài Châu Bắc, Hoài Châu | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Hệ thống thoát nước Bồng Sơn | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.11 | 0.11 | ||
Kiên cố kênh Lại Giang từ K0-K4+350 | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 2.09 | 2.09 | ||
Công trình hoàn trả kênh mương cụm công nghiệp | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.53 | 0.53 | ||
Kè chống sạt lở sông Xưởng | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 6.86 | 6.86 | ||
Chỉnh trị dòng chảy sông dừa | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 1.07 | 1.07 | ||
Kè cấp bách sạt lở, bảo vệ khu dân cư trên sông Lại Giang, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 7.57 | 7.57 | ||
Mương Thoát nước khu dân cư quy hoạch Đồng Bàu Rong | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Mở rộng đập ông Pha | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.02 | 0.02 | ||
Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương (giai đoạn 2, 3) | DTL | Thị xã Hoài Nhơn | 8.91 | 8.91 | ||
7 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | |||||
Quảng trường Biển tại phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | DVH | Thị xã Hoài Nhơn | 2.57 | 2.57 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình văn hóa | DVH | Thị xã Hoài Nhơn | 40.00 | 41.00 | ||
8 | Đất xây dựng cơ sở y tế | |||||
Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn | DYT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn | DYT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Quỹ đất xây dựng các công trình y tế | DYT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Mở rộng trạm y tế | DYT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.17 | 0.17 | ||
9 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | |||||
Quỹ đất xây dựng các công trình giáo dục | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 17.00 | 17.00 | ||
Mở rộng Trường tiểu học Bồng Sơn -điểm Tin Lành | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.05 | 0.05 | ||
Trường mẫu giáo Chương Hòa | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.06 | 0.06 | ||
MR Trường tiểu học Bồng Sơn (Khối 5) | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.16 | 0.16 | ||
Mở rộng trường tiểu học Hoài Sơn | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.30 | 0.30 | ||
Mở rộng trường mầm non Diễn Khánh | DGD | Thị xã Hoài Nhơn | 0.08 | 0.08 | ||
10 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | |||||
Quỹ đất xây dựng các công trình thể thao | DTT | Thị xã Hoài Nhơn | 10.00 | 10.00 | ||
Nhà văn hóa và Sân thể thao các khu phố (Tài Lương 1,2, 3,4; Ngọc Sơn Bắc; Ngọc Sơn Nam; Ngọc An Tây; Ngọc An Trung, Ngọc An Đông) | DTT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.21 | 2.21 | ||
Khu thể thao xã | DTT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.05 | 1.05 | ||
MR Khu thể thao xã | DTT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.30 | 0.30 | ||
11 | Đất công trình năng lượng | |||||
Nhà máy điện năng lượng Mặt trời Phường Bồng Sơn | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 43.20 | 43.20 | ||
Nhà máy điện gió HCG Hoài Nhơn (Ngoài khơi) | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 53.00 | 53.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Hoài Đức | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 50.00 | 50.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời QNY | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 40.00 | 40.00 | ||
Nhà máy điện mặt trời Hoài Thanh | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 60.00 | 60.00 | ||
Nhà máy điện năng lượng Mặt trời Phường Bồng Sơn | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 54.00 | 54.00 | ||
Đường dây 220KV Quãng Ngãi - Quy Nhơn (đoạn qua địa bàn Hoài Nhơn) | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.01 | 0.01 | ||
Nâng cấp ĐZ 110KV TBA 220kv Quãng Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 1.19 | 1.19 | ||
Xây dựng và cải tạo, nâng công suất truyền tải của các tuyến đường dây trung áp | DNL | Thị xã Hoài Nhơn | 0.38 | 0.38 | ||
12 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | |||||
Di tích trận tập kích trụ sở ngụy quyền xã Hoài Sơn năm 1961 | DDT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
Di tích Thác Đá Hạ | DDT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | |||||
Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (giai đoạn 1) | DRA | Thị xã Hoài Nhơn | 8.50 | 8.50 | ||
Khu xử lý rác thải Bắc Hoài Nhơn | DRA | Thị xã Hoài Nhơn | 20.00 | 20.00 | ||
14 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | |||||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Bồng sơn | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 3.48 | 3.48 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Ngọc Sơn Nam; Ngọc An Tây; Ngọc Sơn Bắc | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 11.50 | 11.50 | ||
Làm mới nghĩa trang nhân dân Gò Gạo (khu phố Giao Hội 1) | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 7.90 | 7.90 | ||
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Hố Me | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 1.11 | 1.11 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Tam Quan Bắc | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân khu phố An Dinh 1 | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 2.00 | 2.00 | ||
Mở rộng nghĩa trang nhân dân vị trí Hố Tre tiểu khu 61C khu phố Thiện Đức | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 2.50 | 2.50 | ||
Nghĩa trang nhân dân phường Bồng sơn | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 12.00 | 12.00 | ||
Mở rộng nghĩa địa Gò Cốc | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 4.00 | 4.00 | ||
Nghĩa trang nhân dân thôn Cự Lễ; Hội Phú | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 4.00 | 4.00 | ||
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Gò Lôi -Định Công | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Hà Xuyên- Công Lương | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 1.00 | 1.00 | ||
Nghĩa trang nhân dân thôn Lộ Diêu | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Xây dựng nghĩa trang nhân Bắc đập ông Gấm | NTD | Thị xã Hoài Nhơn | 1.50 | 1.50 | ||
15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | |||||
Nhà văn hóa thôn Cự Tài 2, Mỹ Bình 2 | DSH | Thị xã Hoài Nhơn | 0.15 | 0.15 | ||
Nhà văn hóa khu phố 1, khu phố 7, khu phố 8 | DSH | Thị xã Hoài Nhơn | 0.49 | 0.49 | ||
Nhà văn hóa Lâm Trúc 1, An Dinh 2, An Dinh 1 | DSH | Thị xã Hoài Nhơn | 0.57 | 0.57 | ||
16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | |||||
Hoa viên cây xanh khu phố Bình Chương | DKV | Thị xã Hoài Nhơn | 0.04 | 0.04 | ||
Đất công cộng (cây xanh) Đông + Tây Đồng Đất Chai - Hoài Thanh Tây; Hoài Tân | DKV | Thị xã Hoài Nhơn | 1.50 | 1.50 | ||
Khu hoa viên cửa ngõ Tam Quan Nam | DKV | Thị xã Hoài Nhơn | 0.70 | 0.70 | ||
Đất trung tâm công cộng | DKV | Thị xã Hoài Nhơn | 0.63 | 0.63 | ||
Hoa viên cây xanh (Phía đông khu tái định cư Bàu Rong và trụ sở công an thị xã) | DKV | Thị xã Hoài Nhơn | 9.00 | 9.00 | ||
17 | Đất ở tại nông thôn | |||||
Đất ở nông thôn Thị xã Hoài Nhơn | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 151.95 | 151.95 | ||
Khu dân cư xã Hoài Hải | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.50 | 0.50 | ||
Khu dân cư xã Hoài Mỹ | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.29 | 3.29 | ||
Khu dân cư xã Hoài Sơn | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 6.04 | 6.04 | ||
Khu dân cư xã Hoài Châu | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.77 | 8.77 | ||
Khu dân cư xã Hoài Châu Bắc | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 12.07 | 12.07 | ||
Khu dân cư xã Hoài Phú | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.67 | 8.67 | ||
Khu dân cư Phúc Gia Tân | ONT | Thị xã Hoài Nhơn | 42.00 | 42.00 | ||
18 | Đất ở tại đô thị | |||||
Đất ở Thị trấn Bồng Sơn | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 90.00 | 90.00 | ||
Khu Hành chính, dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng giai đoạn 2 | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 19.41 | 19.41 | ||
Khu dân cư phường Bồng Sơn | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 6.77 | 6.77 | ||
Khu đô thị, dịch vụ bờ Bắc sông Lại Giang | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 50.00 | 50.00 | ||
Khu dân cư phường Hoài Xuân | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.99 | 8.99 | ||
Khu đô thị dịch vụ khu phố Bình Chương Nam | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 29.85 | 29.85 | ||
Khu đô thị, dịch vụ Nam sông Lại Giang | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 30.40 | 30.40 | ||
Khu đô thị Phú Mỹ Hương | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.44 | 8.44 | ||
Khu dân cư phường Hoài Hương | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 10.67 | 10.67 | ||
Khu tái định cư thuộc công trình Tuyến đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh; | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.34 | 8.34 | ||
Khu đô thị Phú Mỹ Tân | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 20.00 | 20.00 | ||
Khu dân cư phường Hoài Tân | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 13.19 | 13.19 | ||
Khu dân cư Phường Hoài Hảo | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 16.64 | 16.64 | ||
Khu đô thị Khang Mỹ Lộc | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 15.33 | 15.33 | ||
Khu dân cư phường Tam Quan Bắc | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 20.18 | 20.18 | ||
Khu dân cư phường Tam Quan Bắc | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.00 | 8.00 | ||
Khu đô thị mới phía Bắc Khu dân cư Phú Mỹ Lộc QL1A cũ và QL1A mới; Khu đô thị mới phía Nam cây xăng dầu Việt Hưng | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 16.96 | 16.96 | ||
Khu dân cư-Dịch vụ-Thương mại Tam Quan Nam | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 11.50 | 11.50 | ||
Khu dân cư phường Tam Quan Nam | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 7.52 | 7.52 | ||
Khu dân cư khu phố 2 phường Bồng Sơn | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Khu dân cư phường Bồng Sơn (Trụ sở Khu phố Thiết Đắc (cũ); Khu dân cư riêng lẻ tại Khu phố Liêm Bình ; Khu dân cư Khu phố 2; Khu dân cư Đồng Giống, vị trí trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã) | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 6.77 | 6.77 | ||
Khu dân cư dọc tuyến đường kết nối giữa Quốc lộ 1 cũ và Quốc lộ 1 mới tại Km1145+540, trên địa bàn phường Bồng Sơn | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.38 | 3.38 | ||
Đất xây dựng nhà ở xã hội; Khu dân cư Đồng Đất Sét ; Đất khu dân cư thị trấn Bồng Sơn ; Khu dân cư dọc Kênh Lại Giang | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 14.13 | 14.13 | ||
Khu dân cư - DV chợ nông sản | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.92 | 0.92 | ||
Khu dân cư Đồng Giống | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.84 | 1.84 | ||
Khu dân cư phường Hoài Đức | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 4.55 | 4.55 | ||
Khu đô thị Phú Mỹ Hương | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.44 | 8.44 | ||
Khu tái định cư thuộc công trình Tuyến đường ven biển (ĐT639) đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh; | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.34 | 8.34 | ||
Khu dân cư năm 2021 (các khu dân cư của KHSDĐ năm 2020 chuyển tiếp sang) | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 17.86 | 17.86 | ||
Khu tái cư do mở rộng Cụm công nghiệp Ngọc Sơn | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 3.00 | 3.00 | ||
Khu dân cư phường Hoài Thanh Tây (Khu dân cư năm 2020; Khu dân cư trường Tiểu học số 2, thuộc Khu phố Ngọc An Tây; Khu dân cư và đất giáo dục (Phía Đông - Nam trạm y tế phường); Khu dân cư và Thương mại dịch vụ của hợp tác xã Lương Sơn; Khu dân cư từ trụ sở Tài Lương 4 mới QH; Khu dân cư tại trường mẫu giáo Tài Lương 1; Khu dân cư tại trường mẫu giáo Ngọc An Đông) | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 9.87 | 9.87 | ||
Đất khu dân cư, thương mại dịch vụ và hoa viên cây xanh | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 4.57 | 4.57 | ||
Đất khu dân cư, thương mại dịch vụ phía nam trạm y tế phường Hoài Thanh Tây | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 1.37 | 1.37 | ||
Khu dân cư phường Tam Quan Bắc (Phía Đông QL1A cũ ở khu phố Công Thạnh; Bờ Xã Thương, Bờ Ông Tháo, Khu dân cư dọc tuyến đương QL1A-Gò Dài, Chợ Trường Xuân cũ) | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 8.00 | 8.00 | ||
Khu đô thị Phú Mỹ Lộc | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 4.03 | 4.03 | ||
Khu tái định cư tuyến đường thay thế đường Trần Phú | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 0.20 | 0.20 | ||
Khu dân cư khu phố 3 (Bèo phó tải); Khu dân cư khu phố 1 (Đông nhà Lê Phước); Khu dân cư khu phố 5 (Đường Cụm công nghiệp Tam Quan); Khu dân cư khu phố 7 (Đường QL 1A); Khu dân cư khu phố 8 (Bắc nhà ông Tam, Bắc nhà bà Võ Thị Sáu, Bắc nhà ông Dưỡng); Khu dân cư khu phố 9 (Nam sân thể thao khu phố 9, Nam trụ sở khu phố 9, Nam nhà bà Thanh, Tây và Đông nhà ông Bòn) | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 2.05 | 2.05 | ||
Khu dân cư phường Tam Quan Nam | ODT | Thị xã Hoài Nhơn | 7.52 | 7.52 | ||
19 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | |||||
Khu hành chính phường Hoài Thanh Tây | TSC | Thị xã Hoài Nhơn | 2.78 | 2.78 | ||
Trụ sở viện Kiểm Sát nhân dân thị xã Hoài Nhơn | TSC | Thị xã Hoài Nhơn | 0.37 | 0.37 | ||
III | CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC | |||||
Chuyển đất trồng lúa sang đất cây lâu năm | CLN | Thị xã Hoài Nhơn | 90.00 | 90.00 | ||
Trang trại trồng cây ăn quả | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 4.50 | 4.50 | ||
Điểm chăn nuôi tập trung | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 7.82 | 7.82 | ||
Trang trại trồng cây ăn quả | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 3.18 | 3.18 | ||
Dự án trồng cây ăn quả và nuôi cá nước ngọt | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 1.56 | 1.56 | ||
Đất quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 7.00 | 7.00 | ||
Điểm chăn nuôi tập trung | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 5.00 | 5.00 | ||
Dự án trồng măng tây | NKH | Thị xã Hoài Nhơn | 18.00 | 18.00 |